Technology
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Công nghệ.
Các câu ví dụ:
1. The CNBC, a world leader in business news coverage, wrote in early March that Apple and other Technology firms like Microsoft and Google "have looked to move some hardware production from China to places including Vietnam and Thailand.
Nghĩa của câu:CNBC, công ty hàng đầu thế giới về tin tức kinh doanh, đã viết vào đầu tháng 3 rằng Apple và các công ty công nghệ khác như Microsoft và Google "đã tìm cách chuyển một số hoạt động sản xuất phần cứng từ Trung Quốc sang những nơi bao gồm Việt Nam và Thái Lan.
2. He had long claimed to be the sailor in the picture, but it wasn't confirmed until recently with the use of facial recognition Technology.
Nghĩa của câu:Anh ta từ lâu đã tự nhận mình là thủy thủ trong bức ảnh, nhưng nó đã được xác nhận cho đến gần đây với việc sử dụng công nghệ nhận dạng khuôn mặt.
3. The United States on Friday formally launched a trade investigation into China's intellectual property practices and forced transfer of American Technology, which President Donald Trump had called for this week.
Nghĩa của câu:Hoa Kỳ hôm thứ Sáu đã chính thức mở một cuộc điều tra thương mại về các hành vi sở hữu trí tuệ của Trung Quốc và buộc chuyển giao công nghệ của Mỹ, điều mà Tổng thống Donald Trump đã kêu gọi trong tuần này.
4. The partnership is the first time two Technology companies open up their artificial intelligence-powered virtual aides to each other, and will be aimed at outsmarting rivals Google Assistant and Apple's Siri.
Nghĩa của câu:Mối quan hệ hợp tác này là lần đầu tiên hai công ty công nghệ mở các trợ lý ảo hỗ trợ trí tuệ nhân tạo của họ với nhau và sẽ nhằm vượt qua các đối thủ Google Assistant và Siri của Apple.
5. He was Vice-Chancellor and Federal Minister of Economics and Technology in Angela Merkel’s government until December 2013.
Nghĩa của câu:Ông từng là Phó Thủ tướng kiêm Bộ trưởng Kinh tế và Công nghệ Liên bang trong chính phủ của Angela Merkel cho đến tháng 12 năm 2013.
Xem tất cả câu ví dụ về Technology