thank /θæɳk/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
cám ơn, biết ơn
thank you → cám ơn anh
no, thank you → không, cám ơn anh (nói để từ chối)
xin, yêu cầu
I will thank you for the satchel → xin ông vui lòng đưa tôi cái cặp
I will thank you to shut the window → xin ông vui lòng đóng giúp cái cửa sổ
you have only yourself to thank for that; you may thank yourself for that
anh làm thì anh chịu