Câu ví dụ:
There are strings running along the dress's hem.
Nghĩa của câu:dress
Ý nghĩa
@dress /dres/
* danh từ
- quần áo
=in full dress+ ăn mặc lễ phục
=in evening dress+ mặc quần áo dự dạ hội (đàn bà); mặc lễ phục (đàn ông)
=a (the) dress+ áo dài phụ nữ
- vỏ ngoài, cái bọc ngoài, vẻ ngoài
* ngoại động từ
- mặc (quần áo...), ăn mặc
=to be dressed in black+ mặc đồ đen
=to be well dressed+ ăn mặc sang trọng
- băng bó, đắp thuốc (người bị thương, vết thương)
- (quân sự) sửa lại hàng ngũ cho thẳng hàng, treo cờ xí (tàu thuỷ); bày biện (mặt hàng)
- sắm quần áo (cho một vở kịch)
- đẽo gọt (gỗ, đá), mài giũa (đồ thép...), mài nhẵn (mặt đá...)
- hồ (vải); thuộc (da)
- chải, vấn (tóc, đầu); chải (lông ngựa)
- sửa (vườn) tỉa, xén (cây)
- sửa soạn, nêm đồ gia vị, nấu (thức ăn)
- xới, làm (đất); bón phân (ruộng)
* nội động từ
- mặc quần áo, ăn mặc
=to dress well+ ăn mặc sang trọng
- mặc lễ phục (dự dạ hội...)
=to dress for dinner+ mặc lễ phục để ăn cơm tối
- (quân sự) xếp thẳng hàng
=right dress!+ bên phải thẳng hàng!
=dress up!+ tiến lên thẳng hàng!
=dress back!+ lùi thẳng hàng!
!to dress down
- (thông tục) chỉnh, mắng mỏ; đánh đập
- đẽo, gọt, mài giũa
!to dress out
- diện ngất, "lên khung"
!to dress up
- diện bảnh; ăn mặc chải chuốt tề chỉnh
- mặc quần áo hội nhảy giả trang
!to be dressed up to the nines (to the knocker)
- "lên khung" , diện ngất