thereby /'ðeə'bai/
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
bằng cách ấy, theo cách ấy, do đó
có dính dáng tới cái đó, có liên quan tới cái đó
thereby hangs a tale → có một câu chuyện dính dáng tới cái đó
Các câu ví dụ:
1. “The closure of these parking lots will help reduce the number of private vehicles entering the city center area, thereby limiting congestion.
Xem tất cả câu ví dụ về thereby /'ðeə'bai/