ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ things

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng things


thing /θiɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cái, đồ, vật, thứ, thức, điều, sự, việc, món
expensive things → những thứ đắt tiền
  đồ dùng, dụng cụ
the things → bộ đồ trà
  đồ đạc, quần áo...
put your things on and come for a walk → anh hãy mặc quần áo vào rồi đi chơi
  vấn đề, điều, công việc, sự việc, chuyện
there's another thing I want to ask you about → còn một vấn đề nữa tôi muốn hỏi anh
that only makes things worse → cái đó chỉ làm cho tình hình xấu hơn, cái đó chỉ làm cho sự việc rắc rối hơn
you take things too seriously → anh quá quan hoá vấn đề
the best thing to do is... → điều đó tốt nhất là...
that is quite a different thing → đó là một việc hoàn toàn khác
I have a lot of things to do → tôi có một lô công việc phải làm
  người, sinh vật
poor little thing → tội nghiệp thằng bé!
you silly thing → cậu thật là ngốc
dumb things → thú vật, súc vật
  (pháp lý) của cải, tài sản
things personal → động sản
  mẫu, vật mẫu, thứ, kiểu
it is the newest thing out → đây là kiểu (thứ) mới nhất
it's quite the thing → thật đúng kiểu, thật đúng mốt
above all things
  trên hết
as a general thing
  thường thường, nói chung
to know a thing or two
  có kinh nghiệm, láu
to look (feel) quite the thing
  trông ra vẻ (cảm thấy) khoẻ mạnh
to make a good thing out of something
  kiếm chác được ở cái gì

Các câu ví dụ:

1. But for better or worse, things keep changing, and there are at least five reasons you should not sit there and hate yourself for certain throwbacks.

Nghĩa của câu:

Nhưng dù tốt hay xấu, mọi thứ vẫn tiếp tục thay đổi, và có ít nhất 5 lý do khiến bạn không nên ngồi đó và căm ghét bản thân vì những điều đáng tiếc nhất định.


2. Which is an indirect way of saying that the moonlight generation's long-suffering parents will probably bail them out when things go wrong, as they did for 26-year-old Ms Gong, a car saleswoman in Beijing.

Nghĩa của câu:

Đó là một cách gián tiếp để nói rằng những bậc cha mẹ chịu đựng lâu dài của thế hệ trăng hoa có thể sẽ cứu họ khi mọi việc xảy ra, như họ đã làm đối với cô Gong, 26 tuổi, một phụ nữ bán xe ở Bắc Kinh.


3. This large amount of waste will bring in fat profits for the collectors, who can make millions from recyclable and reusable things.

Nghĩa của câu:

Số lượng lớn rác thải này sẽ mang lại lợi nhuận béo bở cho những người thu gom, những người có thể kiếm tiền triệu từ những thứ có thể tái chế và tái sử dụng.


4. Tripadvisor's 2021 Travelers' Choice of the Best things to Do, which listed the 20 biking activities, took into account the quality, quantity and recency of reviews and opinions submitted by travelers on the U.

Nghĩa của câu:

Sự lựa chọn những điều tốt nhất nên làm năm 2021 của Tripadvisor, trong đó liệt kê 20 hoạt động đi xe đạp, đã tính đến chất lượng, số lượng và mức độ gần đây của các đánh giá và ý kiến mà khách du lịch gửi trên Hoa Kỳ.


5. “I want to write so many things in this scrapbook to tell my friends and teachers how much I would miss them,” Bao Kim said.

Nghĩa của câu:

“Em muốn viết rất nhiều điều vào cuốn sổ lưu niệm này để nói với bạn bè và thầy cô rằng em sẽ nhớ họ đến nhường nào”, Bảo Kim nói.


Xem tất cả câu ví dụ về thing /θiɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…