third /θə:d/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
thứ ba
third day → ngày thứ ba
third person → người thứ ba
danh từ
một phần ba
the third of 24 is 8 → một phần ba của 24 là 8
người thứ ba; vật thứ ba; ngày mồng ba
the third of April → ngày mồng ba tháng tư
(âm nhạc) quãng ba; âm ba
(toán học); (thiên văn học) một phần sáu mươi của giây
@third
thứ ba; một phần ba
Các câu ví dụ:
1. The first eight boys rescued from a Thai cave complex are in good health overall and some asked for chocolate bread for breakfast, officials said on Tuesday as rescuers began a third and more challenging final mission to free the remaining five.
Nghĩa của câu:Các quan chức cho biết hôm thứ Ba, 8 cậu bé đầu tiên được giải cứu khỏi một quần thể hang động ở Thái Lan hiện có sức khỏe tốt và một số được yêu cầu bánh mì sô cô la cho bữa sáng, các quan chức cho biết hôm thứ Ba khi lực lượng cứu hộ bắt đầu nhiệm vụ cuối cùng thứ ba và khó khăn hơn để giải thoát 5 người còn lại.
2. 196 out of the 197 candidates got 100 percent approval from the third consultation conference today.
Nghĩa của câu:196 trong số 197 ứng cử viên đã nhận được 100% sự đồng ý từ hội nghị hiệp thương lần thứ ba hôm nay.
3. India wants to build armament factories in Vietnam to export to third countries, a military industry meeting heard Wednesday.
Nghĩa của câu:Ấn Độ muốn xây dựng các nhà máy sản xuất vũ khí ở Việt Nam để xuất khẩu sang các nước thứ ba, một cuộc họp của ngành quân sự đã được thông báo hôm thứ Tư.
4. China’s Vivo also grabbed a market share of 9 percent in the third quarter after growing 75 percent.
Nghĩa của câu:Vivo của Trung Quốc cũng chiếm 9% thị phần trong quý 3 sau khi tăng 75%.
5. Vietnam Airlines plans to implement In-Flight Connectivity Service packages for 10 Airbus A350 aircrafts from the fourth quarter of 2020 to the third quarter of 2024.
Nghĩa của câu:Vietnam Airlines dự kiến triển khai gói Dịch vụ kết nối trên chuyến bay cho 10 máy bay Airbus A350 từ quý IV / 2020 đến quý III / 2024.
Xem tất cả câu ví dụ về third /θə:d/