ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ thoughtful

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng thoughtful


thoughtful /'θɔ:tful/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  ngẫm nghĩ, trầm tư, tư lự
  có suy nghĩ, chín chắn, thận trọng
  thâm trầm, sâu sắc
a thoughtful book → một cuốn sách sâu sắc
  ân cần, lo lắng, quan tâm
to be thoughtful of others → quan tâm đến người khác

Các câu ví dụ:

1. Despite caring, some questions are not asked with thoughtful consideration, she added.

Nghĩa của câu:

Mặc dù quan tâm, nhưng một số câu hỏi không được đặt ra với sự cân nhắc chu đáo, cô ấy nói thêm.


2. Besides, with thoughtful and professional services, Ba Na Hills has created a beautiful image for tourism in Da Nang and Vietnam in general.


Xem tất cả câu ví dụ về thoughtful /'θɔ:tful/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…