throughout /θru:'aut/
Phát âm
Ý nghĩa
* giới từ & phó từ
từ đầu đến cuối, khắp, suốt
throughout his life → suốt đời anh ta
throughout the year → suốt năm
throughout the world → khắp thế giới
the house is well furnished throughout → khắp nhà đều có đầy đủ đồ đạc
Các câu ví dụ:
1. throughout the years, Nguyen Du’s masterpiece has been translated into different languages and is considered to belong to the world literary canon, like the works of Cervantes, Chekhov, Shakespeare and Goethe.
Nghĩa của câu:Trong suốt nhiều năm, kiệt tác của Nguyễn Du đã được dịch ra các thứ tiếng khác nhau và được coi là thuộc vào kinh điển văn học thế giới, giống như các tác phẩm của Cervantes, Chekhov, Shakespeare và Goethe.
2. “The most important ground for justifying unification can be found in the idea that we are a homogeneous group bound together by a common destiny – that we have lived as one throughout history and we have to continue to do so in the future,” he said.
Nghĩa của câu:“Nền tảng quan trọng nhất để biện minh cho sự thống nhất có thể được tìm thấy trong ý tưởng rằng chúng ta là một nhóm đồng nhất được ràng buộc với nhau bởi một số phận chung - rằng chúng ta đã sống như một trong suốt lịch sử và chúng ta phải tiếp tục làm như vậy trong tương lai,” ông nói .
3. "As a medicine, social lubricant, mind-altering substance, and highly-valued commodity, wine became the focus of religious cults, pharmacopeias, cuisines, economics, and society throughout the ancient Near East," he said.
Nghĩa của câu:Ông nói: “Là một loại thuốc, chất bôi trơn xã hội, chất thay đổi tâm trí và hàng hóa có giá trị cao, rượu vang đã trở thành tâm điểm của các tôn giáo, y học, ẩm thực, kinh tế và xã hội khắp vùng Cận Đông cổ đại”.
4. Phan Rang grapes have (Ninh Thuan) long been known throughout Vietnam, and are grown along the road from Ninh Chu to Vinh Hy with three crops per year.
5. Harvesting time varies among orchards, explaining why Phan Rang grapes are available throughout the year.
Xem tất cả câu ví dụ về throughout /θru:'aut/