ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ topping

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng topping


topping /'tɔpiɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự tỉa ngọn cây
  phần trên, phần ngọn
  lớp mặt của đường rải đá...)

tính từ


  bậc trên, thượng hạng, đặc biệt

Các câu ví dụ:

1. Both areas remained under a “red flag warning” issued by the National Weather Service for strong winds, low relative humidity and temperatures topping 90 degrees Fahrenheit (32 degrees Celsius), all conditions that can drive the growth of wildfires.

Nghĩa của câu:

Cả hai khu vực vẫn nằm trong "cảnh báo cờ đỏ" do Cơ quan Thời tiết Quốc gia đưa ra vì gió mạnh, độ ẩm tương đối thấp và nhiệt độ lên tới 90 độ F (32 độ C), tất cả các điều kiện có thể thúc đẩy sự phát triển của cháy rừng.


2. topping the rankings this year are the University of Auckland (New Zealand) and the University of Sydney (Australia).


3. In the remaining match in Group D, Korea defeated Australia 3-2 and secured a ticket to the quarterfinals when topping the group with 7 points.


Xem tất cả câu ví dụ về topping /'tɔpiɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…