ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ traders

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng traders


trader /'treidə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  nhà buôn, thương gia
  (hàng hải) tàu buôn

Các câu ví dụ:

1. While small traders are making the most of the opportunities the inclement weather offers, homeless people are huddled under their blankets on Hanoi’s sidewalks.

Nghĩa của câu:

Trong khi những người buôn bán nhỏ đang tận dụng tối đa những cơ hội mà thời tiết khắc nghiệt mang lại thì những người vô gia cư đang co ro trong chăn trên vỉa hè Hà Nội.


2. Deputy chair of the Livestock Association in Dong Nai, Nguyen Kim Doan, said that some traders have “forced” the farmers to use banned substances.

Nghĩa của câu:

Phó chủ tịch Hiệp hội Chăn nuôi Đồng Nai Nguyễn Kim Đoan cho biết một số thương lái đã “ép” người chăn nuôi sử dụng chất cấm.


3. A leader in the food safety industry said that because people like to consume lean pork, the traders and farmers have resorted to banned substances.

Nghĩa của câu:

Một lãnh đạo ngành an toàn thực phẩm cho biết, do người dân thích tiêu thụ thịt lợn nạc nên các thương lái và người chăn nuôi đã dùng đến chất cấm.


4. In May, China began requiring Vietnamese traders to provide stamps of origin, area code and phytosanitary certificates for the fruits that they export.


5. Despite threats to consumer health, many producers and traders are still supplying packs of fake sanitary napkins, Vietnam's national television broadcaster reported.


Xem tất cả câu ví dụ về trader /'treidə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…