ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ treasure

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng treasure


treasure /'treʤə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  bạc vàng, châu báu, của cải; kho của quý
to amass a treasure → tích luỹ của cải
to bury a treasure → chôn của
  (nghĩa bóng) của quý, vật quý, người yêu quý; người được việc
his library contains treasures → tủ sách của anh ấy có nhiều sách quý

ngoại động từ


  tích luỹ, để dành, trữ (của cải, châu báu...)
  (nghĩa bóng) quý trọng, coi như của quý, trân trọng giữ gìn
I treasure your friendship → tôi rất quý trọng tình bạn của anh
he treasures [up] memories of his childhood → anh ấy trân trọng gìn giữ những ký ức thời thơ ấu

Các câu ví dụ:

1. A charming cousin to the world famous Ha Long Bay, the Lan Ha Bay has been a hidden treasure in Vietnam.


2. The vast complex will house more than 100,000 relics including 4,500 pieces of Tutankhamun's treasure discovered in 1922 in the southern Valley of the Kings in Luxor.


3. “It (traditional culture) is a treasure that I would recommend to international fashion lovers,” he said.


4. Con Dao: Offshore paradise with a hellish history Deep in the forest, lies a treasure known as termite mushrooms.


Xem tất cả câu ví dụ về treasure /'treʤə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…