ex. Game, Music, Video, Photography

Con Dao: Offshore paradise with a hellish history Deep in the forest, lies a treasure known as termite mushrooms.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ mushrooms. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Con Dao: Offshore paradise with a hellish history Deep in the forest, lies a treasure known as termite mushrooms.

Nghĩa của câu:

mushrooms


Ý nghĩa

@mushroom /'mʌʃrum/
* danh từ
- nấm
- (định ngữ) phát triển nhanh (như nấm)
=the mushroom growth of the suburbs+ sự phát triển nhanh của vùng ngoại ô
* nội động từ
- hái nấm
=to go mushrooming+ đi hái nấm
- bẹp đi, bẹt ra (như cái nấm) (viên đạn)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mọc nhanh, phát triển nhanh (như nấm)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…