ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ trekking

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng trekking


trek /trek/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  đoạn đường (đi bằng xe bò)
  cuộc hình trình bằng xe bò
  sự di cư; sự di cư có tổ chức

nội động từ


  kéo xe (xe bò)
  đi bằng xe bò
  di cư

Các câu ví dụ:

1. Tourists who go trekking in Vietnamese forests should take care not to go on paths not approved by local authorities, because they could put themselves in danger, a military official has warned.

Nghĩa của câu:

Một quan chức quân đội cảnh báo, những du khách đi bộ xuyên rừng Việt Nam nên lưu ý không đi trên những con đường không được chính quyền địa phương phê duyệt, vì họ có thể gặp nguy hiểm.


2. Time: The Ta Nang-Phan Dung is a long and difficult trekking path that is best done in three days to have enough time to rest throughout.


3. Maps: With Ta Nang - Phan Dung’s twists and turns, it is recommended to keep at least one physical map of the area in the bag and one offline trekking map in the smart phone, considering the lack of internet connection in the forest.


4. Xu Kien's trekking group in a pine forest submerged in fog, Ta Nang Commune.


5. A trekking group poses in front of "A Ho" hut, 250 meters from Lao Than peak.


Xem tất cả câu ví dụ về trek /trek/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…