trellis /'trelis/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lưới mắt cáo; rèm mắt cáo; hàng rào mắt cáo ((cũng) trellis work)
giàn mắt cao (cho cây leo)
ngoại động từ
căng lưới mắt cáo, đóng rèm mắt cáo (vào cửa sổ...)
cho (cây) leo lên giàn mắt cáo
Các câu ví dụ:
1. The façade also acts as a trellis that will gradually be covered with vines clothing the house with a naturally green curtain.
Nghĩa của câu:Mặt tiền cũng đóng vai trò như một giàn dây leo dần dần sẽ được bao phủ bởi những cây dây leo khoác lên ngôi nhà một tấm rèm xanh tự nhiên.
Xem tất cả câu ví dụ về trellis /'trelis/