ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ villagers

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng villagers


villager /'vilidʤə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  dân làng, dân nông thôn

Các câu ví dụ:

1. Disaster tourism  Officials have been trying to convince villagers not to return to their homes, as they also push back foreign thrill-seekers keen for a close-up look at the volcano.

Nghĩa của câu:

Du lịch thiên tai Các quan chức đã cố gắng thuyết phục dân làng không quay trở lại nhà của họ, vì họ cũng đẩy lùi những người nước ngoài thích cảm giác mạnh muốn nhìn cận cảnh ngọn núi lửa.


2. He became renowned for leading dozens of villagers in rebellions against the French starting in the 1930s when the national revolution against the colonial regime was still feeble.

Nghĩa của câu:

Ông trở nên nổi tiếng vì đã lãnh đạo hàng chục dân làng trong các cuộc nổi dậy chống Pháp bắt đầu từ những năm 1930 khi cuộc cách mạng quốc gia chống lại chế độ thực dân vẫn còn yếu ớt.


3. Over the past few years, the central province has experienced several earthquakes and seismologists believe the hydropower dam is to blame for many minor earthquakes that shake houses and terrify villagers.

Nghĩa của câu:

Trong vài năm qua, tỉnh miền Trung đã trải qua một số trận động đất và các nhà địa chấn học tin rằng đập thủy điện là nguyên nhân gây ra nhiều trận động đất nhỏ làm rung chuyển nhà cửa và khiến dân làng khiếp sợ.


4. Led by Tuat, the villagers here have discovered a new path to prosperity: growing edible bird's nest.


5. However, most of the villagers have stuck to the traditional blacksmithing craft.


Xem tất cả câu ví dụ về villager /'vilidʤə/

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…