ex. Game, Music, Video, Photography

Disaster tourism  Officials have been trying to convince villagers not to return to their homes, as they also push back foreign thrill-seekers keen for a close-up look at the volcano.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ volcano. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Disaster tourism  Officials have been trying to convince villagers not to return to their homes, as they also push back foreign thrill-seekers keen for a close-up look at the volcano.

Nghĩa của câu:

Du lịch thiên tai Các quan chức đã cố gắng thuyết phục dân làng không quay trở lại nhà của họ, vì họ cũng đẩy lùi những người nước ngoài thích cảm giác mạnh muốn nhìn cận cảnh ngọn núi lửa.

volcano


Ý nghĩa

@volcano /vɔl'keinou/
* danh từ (số nhiều volcanoes)
- núi lửa
=active volcano+ núi lửa đang hoạt động
=dormant volcano+ núi lửa nằm im
=extinct volcano+ núi lửa đã tắt

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…