violation /,vaiə'leiʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự vi phạm, sự xâm phạm; sự làm trái
in violation of → vi phạm
sự hãm hiếp
sự phá rối
(tôn giáo) sự xúc phạm
Các câu ví dụ:
1. The ministry said officials will review the responsibilities of the two editors for some undisclosed violations at the online newspaper, which covers a wide range of topics.
Nghĩa của câu:Bộ cho biết các quan chức sẽ kiểm điểm trách nhiệm của hai biên tập viên về một số sai phạm chưa được tiết lộ tại trang báo điện tử có nhiều chủ đề.
2. ENV set up the free hotline at 1800-1522 in 2005 to receive complaints about wildlife violations.
Nghĩa của câu:ENV đã thiết lập đường dây nóng miễn phí 1800-1522 vào năm 2005 để tiếp nhận các khiếu nại về các vi phạm động vật hoang dã.
3. "Binh’s violations and shortcomings are serious and have caused public outrage, leaving negative impacts on the prestige of the party and the SBV," the commission said, calling for disciplinary action from the Politburo, the party's decision-making body.
Nghĩa của câu:"Những vi phạm, khuyết điểm của ông Bình là nghiêm trọng, gây phẫn nộ dư luận, làm ảnh hưởng xấu đến uy tín của Đảng và NHNN", Ủy ban cho biết, đồng thời yêu cầu Bộ Chính trị, cơ quan ra quyết định của Đảng xử lý kỷ luật.
4. Vietnamese female weightlifting athlete Nguyen Thi Phuong Thanh of Hanoi has also been fined $5,000 fine and banned from participating in any tournament until September 2022 for doping violations.
Nghĩa của câu:Vận động viên cử tạ nữ Việt Nam Nguyễn Thị Phương Thanh của Hà Nội cũng bị phạt 5.000 USD và cấm tham gia bất kỳ giải đấu nào cho đến tháng 9 năm 2022 vì vi phạm doping.
5. However, Phuc asked law enforcement agencies to deal strictly with violations, especially drug trading and abuse, at karaoke parlors, discos and night clubs.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, ông Phúc đề nghị các cơ quan pháp luật xử lý nghiêm các hành vi vi phạm, đặc biệt là buôn bán, lạm dụng ma túy tại các quán karaoke, vũ trường, câu lạc bộ đêm.
Xem tất cả câu ví dụ về violation /,vaiə'leiʃn/