Câu ví dụ:
Vietnamese female weightlifting athlete Nguyen Thi Phuong Thanh of Hanoi has also been fined $5,000 fine and banned from participating in any tournament until September 2022 for doping violations.
Nghĩa của câu:Vận động viên cử tạ nữ Việt Nam Nguyễn Thị Phương Thanh của Hà Nội cũng bị phạt 5.000 USD và cấm tham gia bất kỳ giải đấu nào cho đến tháng 9 năm 2022 vì vi phạm doping.
doping
Ý nghĩa
@doping
* danh từ
- sự dùng chất kích thích trong các cuộc thi đấu thể thao@dope /doup/
* danh từ
- chất đặc quánh
- sơn lắc (sơn tàu bay)
- thuốc làm tê mê; chất ma tuý (thuốc phiện, cocain...); rượu mạnh
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người nghiện (thuốc phiện, cocain...), người nghiện ma tuý
- thuốc kích thích (cho ngựa đua...)
- (hoá học) chất hút thu (để chế tạo thuốc nổ)
- (từ lóng) tin mách nước ngựa đua; tin riêng (cho phóng viên báo chí)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người trì độn, người đần độn, người lơ mơ thẫn thờ
* ngoại động từ
- cho dùng thuốc tê mê, cho dùng chất ma tuý; cho (ngựa đua...) uống thuốc kích thích
=to dope oneself with cocaine+ hít cocain
- sơn (máy bay) bằng sơn lắc
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đoán ra được, hình dung được, hiểu được
* nội động từ
- dùng thuốc tê mê, dùng chất ma tuý; (thuốc phiện, cocain...); uống thuốc kích thích