ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ wednesday

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng wednesday


wednesday /'wenzdi/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  Wednesday ngày thứ tư (trong tuần lễ)

Các câu ví dụ:

1. 2 million shares of Vietnam Vegetable Oils Industry Corporation (Vocarimex) on November 4 this year, the SCIC announced wednesday.

Nghĩa của câu:

2 triệu cổ phiếu của Tổng công ty Công nghiệp Dầu thực vật Việt Nam (Vocarimex) vào ngày 4/11 năm nay, SCIC công bố hôm thứ Tư.


2. A group of 20 people from the Da Nang SUP Club joined with Son Tra District's Youth Union on wednesday to commence a garbage cleanup on Han River, a symbol of Da Nang.

Nghĩa của câu:

Một nhóm 20 người từ Câu lạc bộ SUP Đà Nẵng đã cùng với Quận đoàn Sơn Trà bắt đầu dọn rác trên sông Hàn, một biểu tượng của Đà Nẵng.


3. Not to be left behind, Alphabet Inc said on wednesday Google Assistant will soon be available on third-party speakers and other home appliances.

Nghĩa của câu:

Không để bị bỏ lại phía sau, Alphabet Inc cho biết vào hôm thứ Tư, Google Assistant sẽ sớm có sẵn trên loa của bên thứ ba và các thiết bị gia dụng khác.


4. The Ca Mau Gas Processing Plant can produce 600 metric tons of liquefied petroleum gas and 35 tonnes of condensate a day, the company said in a statement on wednesday.

Nghĩa của câu:

Nhà máy Xử lý Khí Cà Mau có thể sản xuất 600 tấn khí hóa lỏng và 35 tấn ngưng tụ mỗi ngày, công ty cho biết trong một tuyên bố hôm thứ Tư.


5. The number of accidents began to rise from wednesday, the second day of the new lunar year.

Nghĩa của câu:

Số vụ tai nạn bắt đầu tăng cao từ thứ 4, ngày mùng 2 Tết.


Xem tất cả câu ví dụ về wednesday /'wenzdi/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…