worsen /'wə:sn/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
làm cho xấu hơn, làm cho tồi hơn, làm cho tệ hơn
(thông tục) thắng
nội động từ
trở nên xấu hơn, trở nên tồi hơn, trở nên tệ hơn
Các câu ví dụ:
1. Those who left cited a worsening climate that no longer allows them to grow crops normally whereas HCMC and its nearby provinces offer them jobs in the services and industrial sectors.
Nghĩa của câu:Những người còn lại cho rằng khí hậu ngày càng xấu đi không còn cho phép họ trồng trọt bình thường trong khi TP.HCM và các tỉnh lân cận cung cấp cho họ việc làm trong lĩnh vực dịch vụ và công nghiệp.
2. However, Dang Van Chien, director of Dak Lak’s hydrometeorology center, said there were many reasons for the worsening flooding situation, but the main reason was deforestation.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, ông Đặng Văn Chiến, Giám đốc Trung tâm khí tượng thủy văn tỉnh Đắk Lắk cho biết, có nhiều nguyên nhân khiến tình hình mưa lũ ngày càng trầm trọng, nhưng nguyên nhân chính là do nạn phá rừng.
3. The surge in demand for air purifiers comes as worsening air quality, manifest in Hanoi and Ho Chi Minh City in recent days as a thick haze, has become a matter of great worry for residents.
Nghĩa của câu:Nhu cầu sử dụng máy lọc không khí tăng cao kéo theo chất lượng không khí ngày càng xấu đi, biểu hiện ở Hà Nội và TP.HCM trong những ngày gần đây như một làn khói mù dày đặc, trở thành vấn đề khiến người dân vô cùng lo lắng.
4. Those who remained said that the worsening climate no longer allowed them to grow crops normally while HCMC and surrounding provinces provided them with jobs in the service and industrial sectors.
5. The directive mentioned the worsening air quality in Hanoi, Ho Chi Minh City and other localities, affecting socio-economic development and public health.
Xem tất cả câu ví dụ về worsen /'wə:sn/