wrapper /'ræpə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tờ bọc (sách); băng (tờ báo); lá áo (điếu xì gà)
người bao gói; giấy gói, vải gói
áo choàng đàn bà (mặc trong nhà)
Các câu ví dụ:
1. The banh trang is totally edible, however, many still think it’s a normal wrapper and throw it away.
Xem tất cả câu ví dụ về wrapper /'ræpə/