ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ years

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng years


year /jə:/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  năm
in the year 1945 → vào năm 1945
in the year one → vào năm đầu công lịch; (nghĩa bóng) ngày xửa ngày xưa
lunar year → năm âm lịch
year after year → nhiều năm ròng
year in year out → suốt năm, cả năm
student in his second year → học sinh đại học năm thứ hai
  (số nhiều) tuổi
to be ten years old → lên mười (tuổi)
the weight of years → ảnh hưởng của tuổi tác, tuổi già sức yếu
well on in years → đứng tuổi
advanced in years → già, có tuổi
to die full of years → chết già
old for one's years → già trước tuổi
it heaps years on me
  cái đó làm cho tôi chán lắm; cái đó làm phiền tôi

@year
  năm
  commercial y. (toán kinh tế) năm thương mại (360 ngày)
  fiscal y. năm tài chính
  leap y. năm nhuận
  light y. (thiên văn) năm ánh sáng
  sidereal y. năm vũ trụ (365 ngày)

Các câu ví dụ:

1. Most of the surveyed Gen X employees have seniority and experience, over half of them have been at their current company for five years or more and eight out of ten are at the level of manager or upward.

Nghĩa của câu:

Hầu hết các nhân viên Gen X được khảo sát đều có thâm niên và kinh nghiệm, hơn một nửa trong số họ đã làm việc tại công ty hiện tại của họ từ năm năm trở lên và tám trong số mười người ở cấp quản lý trở lên.


2. A court in South Korea has sentenced a man in his 80s to 25 years in prison for stabbing his Vietnamese daughter-in-law to death in June.

Nghĩa của câu:

Một tòa án ở Hàn Quốc đã tuyên phạt một người đàn ông ngoài 80 tuổi 25 năm tù vì đâm chết con dâu Việt Nam vào tháng 6.


3.  Huu has filled the space with many antiques he has collected over the years, including old furniture.

Nghĩa của câu:

Anh Hữu đã lấp đầy không gian bằng nhiều món đồ cổ mà anh sưu tầm được trong nhiều năm, trong đó có cả những món đồ nội thất cũ.


4. China's top graft-buster launched a scathing attack on the ruling Communist Party's members on Monday, writing that party political culture remained "unhealthy" and governance weak even after five years of renewed effort to fight the problem.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Hai, kẻ cầm quyền hàng đầu của Trung Quốc đã phát động một cuộc tấn công gay gắt nhằm vào các đảng viên Đảng Cộng sản cầm quyền, viết rằng văn hóa chính trị của đảng vẫn "không lành mạnh" và quản trị yếu kém ngay cả sau 5 năm nỗ lực đổi mới để chống lại vấn đề này.


5. According to the patient’s family, the man has been diagnosed with schizophrenia for 30 years.

Nghĩa của câu:

Theo người nhà bệnh nhân, người đàn ông này được chẩn đoán mắc bệnh tâm thần phân liệt đã 30 năm.


Xem tất cả câu ví dụ về year /jə:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…