ex. Game, Music, Video, Photography

11 million), but post-tax profits rose 18 percent to VND1.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ profits. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

11 million), but post-tax profits rose 18 percent to VND1.

Nghĩa của câu:

11 triệu), nhưng lợi nhuận sau thuế tăng 18% lên 1 đồng.

Profits


Ý nghĩa

@Profits
- (Econ) Lợi nhuận.
+ Chênh lệch giữa doanh thu từ việc bán hàng sản xuất ra và tất cả các chi phí cơ hội của các yếu tố được sử dụng để tạo ra sản lượng đó.

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…