Câu ví dụ:
5%, the steepest one-day drop in more than six weeks.
Nghĩa của câu:steepest
Ý nghĩa
@steep /sti:p/
* tính từ
- dốc
=steep hill+ đồi dốc
- (thông tục) quá quắt, không biết đều
=steep demand+ sự đòi hỏi quá quắt
- ngoa, phóng đại, không thể tin được
=steep story+ câu chuyện không thể tin được
* danh từ
- dốc, chỗ dốc, sườn dốc
- sự ngâm (vào nước)
=to put something in steep+ ngâm vật gì
- nước ngâm
* ngoại động từ
- ngâm vào nước
=to steep in+ thấm, ngấm vào; mê mải, miệt mài
=steeped in slumber+ ngủ mê mệt
=steeped in misery+ nghèo rớt mồng tơi
* nội động từ
- bị ngâm