address /ə'dres/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
địa chỉ
bài nói chuyện, diễn văn
cách nói năng; tác phong lúc nói chuyện
sự khéo léo, sự khôn ngoan
(số nhiều) sự ngỏ ý, sự tỏ tình, sự tán tỉnh
to pay one's addresses to a lady → tán tỉnh một bà, tỏ tình với một bà
(thương nghiệp) sự gửi đi một chuyến tàu hàng
ngoại động từ
đề địa chỉ
to a letter → đề địa chỉ trên một bức thư
gửi
to address a letter to somebody → gửi một bức thư cho ai
xưng hô, gọi
how to address an ambassador → xưng hô như thế nào với một đại sứ
nói với, nói chuyện với, diễn thuyết trước; viết cho
to oneself to someone → nói với ai; viết (thư) cho ai
to address an audience → nói với thính giả, diễn thuyết trước thính giả
to address oneself to chăm chú, toàn tâm toàn ý
to address oneself to a task → toàn tâm toàn ý với nhiệm vụ
(thể dục,thể thao) nhắm
to address the ball → nhắm quả bóng (trước khi đánh gôn)
@address
(Tech) địa chỉ; vị trí; định đia chỉ, định vị (d/đ)
@address
địa chỉ
current a. địa chỉ hiện đại
fast a. địa chỉ cố định
floating a. địa chỉ di động
start a. địa chỉ [ban đầu, xuất phát]
zero a. địa chỉ không, địa chỉ zerô
Các câu ví dụ:
1. The option to never track required riders to manually enter pickup and drop-off addresses.
Nghĩa của câu:Tùy chọn không bao giờ theo dõi các tay đua bắt buộc phải nhập địa chỉ đón và trả khách theo cách thủ công.
2. The success of the Grand Marina project is that it has standardized the tangible and intangible values of branded residences in the daily life of Vietnamese customers, which ultimately addresses their needs.
3. The 2015 Criminal Code addresses the act of rape, but has no specific provisions for sexual harassment, he said.
4. The report also addresses the impact of the Covid-19 pandemic on the housing market.
5. To overcome this limit, the Internet Engineering Task Force (IETF) developed IPv6, a new protocol capable of providing infinite number of addresses.
Xem tất cả câu ví dụ về address /ə'dres/