ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ airports

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng airports


airport

Phát âm


Ý nghĩa

* danh từ
  sân bay, phi trường

Các câu ví dụ:

1. Under the development plan of air transport until 2020 with a vision until 2030 approved by the government in 2018, the northern and central regions have 18 airports including nine international ones.

Nghĩa của câu:

Theo quy hoạch phát triển giao thông vận tải hàng không đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 được Chính phủ phê duyệt năm 2018, khu vực miền Bắc và miền Trung có 18 cảng hàng không, trong đó có 9 cảng hàng không quốc tế.


2. Vietnam's Transport Ministry has been advised to urgently renovate two runways at the country’s biggest airports in Hanoi and Ho Chi Minh City.

Nghĩa của câu:

Bộ Giao thông Vận tải Việt Nam đã được khuyến cáo khẩn trương cải tạo hai đường băng tại các sân bay lớn nhất cả nước ở Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh.


3. The airports Corporation of Vietnam (ACV), the operator of domestic civilian airports, has told the ministry that runways at the Tan Son Nhat International Airport in Ho Chi Minh City and Noi Bai in Hanoi have become “seriously downgraded.

Nghĩa của câu:

Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam (ACV), đơn vị khai thác các sân bay dân dụng trong nước, đã thông báo với Bộ rằng đường băng tại Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất, Thành phố Hồ Chí Minh và Nội Bài, Hà Nội đã “xuống cấp nghiêm trọng.


4. Sixteen of the diverted flights went to Dubai World Central, Dubai's other main airport, a Dubai airports spokesperson told Reuters.

Nghĩa của câu:

16 trong số các chuyến bay chuyển hướng đã đến Dubai World Central, sân bay chính khác của Dubai, người phát ngôn của Dubai Airports nói với Reuters.


5. It is the second airport in the country after Hanoi’s Noi Bai to receive the accreditation, a program that supports airports around the globe in introducing preventive hygiene, health and safety measures against the coronavirus pandemic.

Nghĩa của câu:

Đây là sân bay thứ hai trong cả nước sau Nội Bài của Hà Nội được công nhận, một chương trình hỗ trợ các sân bay trên toàn cầu trong việc áp dụng các biện pháp vệ sinh phòng ngừa, sức khỏe và an toàn chống lại đại dịch coronavirus.


Xem tất cả câu ví dụ về airport

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…