ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ appropriated

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng appropriated


appropriate /ə'proupriit/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  (+ to, for) thích hợp, thích đáng

ngoại động từ


  chiếm hữu, chiếm đoạt (làm của riêng)
  dành riêng (để dùng vào việc gì)

Các câu ví dụ:

1. Investigators found Son's company appropriated more than VND140 billion ($6 million) this time.

Nghĩa của câu:

Các nhà điều tra phát hiện lần này công ty của Son đã chiếm đoạt hơn 140 tỷ đồng (6 triệu USD).


Xem tất cả câu ví dụ về appropriate /ə'proupriit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…