ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ assistant

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng assistant


assistant /ə'sistənt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  người giúp đỡ, người phụ tá
  trợ giáo; (pháp lý) viên phụ thẩm
  người bán hàng ((cũng) shop assistant)

tính từ


  giúp đỡ, phụ, phó
assistant surgeon → người phụ mổ
assistant manager → phó giám đốc

Các câu ví dụ:

1. The partnership is the first time two technology companies open up their artificial intelligence-powered virtual aides to each other, and will be aimed at outsmarting rivals Google assistant and Apple's Siri.

Nghĩa của câu:

Mối quan hệ hợp tác này là lần đầu tiên hai công ty công nghệ mở các trợ lý ảo hỗ trợ trí tuệ nhân tạo của họ với nhau và sẽ nhằm vượt qua các đối thủ Google Assistant và Siri của Apple.


2. Not to be left behind, Alphabet Inc said on Wednesday Google assistant will soon be available on third-party speakers and other home appliances.

Nghĩa của câu:

Không để bị bỏ lại phía sau, Alphabet Inc cho biết vào hôm thứ Tư, Google Assistant sẽ sớm có sẵn trên loa của bên thứ ba và các thiết bị gia dụng khác.


3. "Starting later this year, with manufacturers like LG, you'll be able to control your appliances, including washers, dryers, vacuums and more from your assistant on your smart speaker, Android phone or iPhone," Google said.

Nghĩa của câu:

Google cho biết: "Bắt đầu từ cuối năm nay, với các nhà sản xuất như LG, bạn sẽ có thể kiểm soát các thiết bị của mình, bao gồm máy giặt, máy sấy, máy hút bụi và hơn thế nữa từ Trợ lý trên loa thông minh, điện thoại Android hoặc iPhone".


4. While Amazon introduced voice-controlled Alexa with its Echo speakers in 2014, Google launched assistant on its Google Home speakers last year.

Nghĩa của câu:

Trong khi Amazon giới thiệu Alexa được điều khiển bằng giọng nói với loa Echo vào năm 2014, thì Google đã ra mắt Trợ lý trên loa Google Home vào năm ngoái.


5. "These changes inspire gratitude and bring Cubans abroad closer to Cuban government," said the legal assistant.

Nghĩa của câu:

Trợ lý pháp lý cho biết: “Những thay đổi này truyền cảm hứng về lòng biết ơn và đưa những người Cuba ở nước ngoài đến gần hơn với chính phủ Cuba.


Xem tất cả câu ví dụ về assistant /ə'sistənt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…