ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ assistance

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng assistance


assistance /ə'sistəns/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự giúp đỡ
to render (give) assistance to somebody → giúp đỡ ai

Các câu ví dụ:

1. "Japan decided to provide immediate assistance to Vietnam to minimize the damage caused by heavy rains in its central region.

Nghĩa của câu:

“Nhật Bản quyết định hỗ trợ ngay lập tức cho Việt Nam để giảm thiểu thiệt hại do mưa lớn gây ra ở miền Trung nước này.


2. forces are providing the Philippines with technical assistance to end a siege of the southern town of Marawi by militants allied to Islamic State but it has no boots on the ground, the Philippines military said on Saturday.

Nghĩa của câu:

Các lực lượng đang cung cấp cho Philippines sự hỗ trợ kỹ thuật để chấm dứt cuộc bao vây thị trấn phía nam Marawi của các chiến binh liên minh với Nhà nước Hồi giáo nhưng nó không có bệ đỡ, quân đội Philippines cho biết hôm thứ Bảy.


3. assistance, telling a news conference: "They are not fighting.

Nghĩa của câu:

trợ giúp, nói với một cuộc họp báo: "Họ không chiến đấu.


4. The assistance comes after months of strain between the two long-time allies that was stoked by Philippines President Rodrigo Duterte's hostility towards Washington and his pledges to throw U.

Nghĩa của câu:

Sự hỗ trợ này được đưa ra sau nhiều tháng căng thẳng giữa hai đồng minh lâu năm, vốn bị nhấn mạnh bởi thái độ thù địch của Tổng thống Philippines Rodrigo Duterte đối với Washington và cam kết từ bỏ U.


5. 49 billion), sourced from the national budget and loan assistance from the Japanese government.

Nghĩa của câu:

49 tỷ), lấy từ ngân sách quốc gia và hỗ trợ vốn vay của Chính phủ Nhật Bản.


Xem tất cả câu ví dụ về assistance /ə'sistəns/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…