ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ Average

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng Average


Average

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Số trung bình.
+ Xem MEAN.

Các câu ví dụ:

1. Only half of child laborers attend school, compared to the national Average of 94.

Nghĩa của câu:

Chỉ một nửa số lao động trẻ em đi học, so với tỷ lệ trung bình của cả nước là 94.


2. The country’s Average price for one gigabyte (1GB) of mobile data costs $0.

Nghĩa của câu:

Giá trung bình của nước này cho một gigabyte (1GB) dữ liệu di động là 0 đô la.


3. India topped the list, with an Average price for 1GB of mobile data at $0.

Nghĩa của câu:

Ấn Độ đứng đầu danh sách, với giá trung bình cho 1GB dữ liệu di động là 0 đô la.


4. is the priciest place in which to buy mobile data with an Average cost for 1GB set at $52.

Nghĩa của câu:

là nơi đắt nhất để mua dữ liệu di động với chi phí trung bình cho 1GB là 52 đô la.


5. Vietnam's 4G Average download speed of mobile data clocked at 20.

Nghĩa của câu:

Tốc độ tải dữ liệu di động trung bình 4G của Việt Nam đạt 20.


Xem tất cả câu ví dụ về Average

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…