ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ also

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 816 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #31

1. Civets are commonly hunted for their meat, but are also raised and held in captivity in Vietnam to produce ca phe chon – or coffee that is passed through the civet’s digestive tract before being brewed.

Nghĩa của câu:

Cầy hương thường bị săn bắt để lấy thịt, nhưng cũng được nuôi và nhốt ở Việt Nam để sản xuất cà phê chè - hay cà phê được đưa qua đường tiêu hóa của cầy hương trước khi ủ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #32

2. Both leaders also reaffirmed the importance of their respective security alliances with the United States.

Nghĩa của câu:

Cả hai nhà lãnh đạo cũng tái khẳng định tầm quan trọng của các liên minh an ninh tương ứng với Hoa Kỳ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #33

3. " The franchising model is also trending globally in the delivery industry.

Nghĩa của câu:

“Mô hình nhượng quyền cũng đang có xu hướng trên toàn cầu trong ngành giao hàng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #34

4. China’s Vivo also grabbed a market share of 9 percent in the third quarter after growing 75 percent.

Nghĩa của câu:

Vivo của Trung Quốc cũng chiếm 9% thị phần trong quý 3 sau khi tăng 75%.

Xem thêm »

Câu ví dụ #35

5. " Besides grooming pets, pet shops also care for dogs and cats when their owners are away for a fee of VND150,000 a day.

Nghĩa của câu:

“Bên cạnh việc chải lông cho thú cưng, các cửa hàng thú cưng còn nhận chăm sóc chó, mèo khi chủ đi vắng với mức phí 150 nghìn đồng / ngày.

Xem thêm »

Câu ví dụ #36

6. He also added that the ADB would annually review the financing with the two banks so that it could determine whether and how much to extend its guarantees.

Nghĩa của câu:

Ông cũng nói thêm rằng hàng năm ADB sẽ xem xét việc cấp vốn với hai ngân hàng để có thể xác định xem có nên gia hạn bảo lãnh hay không và mức độ bao nhiêu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #37

7. also, states which charge no corporate taxes will not be automatically considered tax havens, under a preliminary deal reached by EU finance ministers last year.

Nghĩa của câu:

Ngoài ra, các quốc gia không tính thuế doanh nghiệp sẽ không tự động được coi là thiên đường thuế, theo một thỏa thuận sơ bộ mà các bộ trưởng tài chính EU đạt được vào năm ngoái.

Xem thêm »

Câu ví dụ #38

8. To reduce the appeal of tax havens, Brussels has also proposed the setting up of public registries that would show the real owners of companies, which are often hidden by frontmen in shell firms in offshore jurisdictions.

Nghĩa của câu:

Để giảm bớt sự hấp dẫn của các thiên đường thuế, Brussels cũng đã đề xuất thành lập các cơ quan đăng ký công khai để chỉ ra chủ sở hữu thực sự của các công ty, vốn thường bị che giấu bởi các công ty bình phong ở các khu vực pháp lý nước ngoài.

Xem thêm »

Câu ví dụ #39

9. Photo by AFP/Manan Vatsyayana The worms can also be stewed in a sticky caramel sauce, stirred with herbs or mixed with chillies to make a spicy condiment.

Nghĩa của câu:

Ảnh của AFP / Manan Vatsyayana Sâu cũng có thể được hầm trong nước sốt caramel dính, xào với rau thơm hoặc trộn với ớt để làm gia vị cay.

Xem thêm »

Câu ví dụ #40

10. It added that the new retirement ages were also aligned with Vietnamese workers’ health and life expectancy.

Nghĩa của câu:

Nó nói thêm rằng tuổi nghỉ hưu mới cũng phù hợp với sức khỏe và tuổi thọ của người lao động Việt Nam.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…