ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ also

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 816 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #51

1. The New York Times and other news outlets also reported Weinstein was expected to surrender.

Nghĩa của câu:

New York Times và các hãng tin khác cũng đưa tin Weinstein được cho là sẽ đầu hàng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #52

2. In addition to world-award-winning properties, a prime location overlooking the ocean and a team of world-renowned designers, Sun Group’s Phu Quoc portfolio also leaves similar projects in Singapore in the dust price-wise.

Nghĩa của câu:

Ngoài các bất động sản đoạt giải thưởng thế giới, vị trí đắc địa nhìn ra biển và đội ngũ thiết kế nổi tiếng thế giới, danh mục đầu tư tại Phú Quốc của Sun Group cũng khiến các dự án tương tự ở Singapore rơi vào tình trạng đắt đỏ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #53

3. The building also offers a wide range of popular restaurants for white-collar workers.

Nghĩa của câu:

Tòa nhà cũng cung cấp một loạt các nhà hàng bình dân cho công nhân cổ cồn trắng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #54

4. "The short sleepers with metabolic syndrome were also 1.

Nghĩa của câu:

"Những người ngủ ngắn mắc hội chứng chuyển hóa cũng là 1.

Xem thêm »

Câu ví dụ #55

5. Researchers said it was also the first to examine the impact of sleep duration on the risk of death in those with multiple heart disease risk factors.

Nghĩa của câu:

Các nhà nghiên cứu cho biết đây cũng là lần đầu tiên kiểm tra tác động của thời lượng ngủ đối với nguy cơ tử vong ở những người có nhiều yếu tố nguy cơ bệnh tim.

Xem thêm »

Câu ví dụ #56

6. Prosecutors said Vinh had not only turned a blind eye to the formation of the ring, but also actively signed documents to facilitate its formation.

Nghĩa của câu:

Các công tố viên cho biết Vinh không chỉ làm ngơ trước sự hình thành của võ đài mà còn chủ động ký các văn bản để tạo điều kiện cho nó hình thành.

Xem thêm »

Câu ví dụ #57

7. Kraft has also offered to keep three headquarters for the combined company in the United States, Britain and the Netherlands, the source added.

Nghĩa của câu:

Kraft cũng đã đề nghị giữ ba trụ sở chính cho công ty kết hợp ở Hoa Kỳ, Anh và Hà Lan, nguồn tin cho biết thêm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #58

8. A man in the central province of Ha Tinh was killed when he was cutting open a newly discovered warhead, causing a blast that also wounded his brother.

Nghĩa của câu:

Một người đàn ông ở tỉnh Hà Tĩnh đã thiệt mạng khi đang cắt đầu đạn mới phát hiện, gây ra vụ nổ khiến anh trai của anh ta cũng bị thương.

Xem thêm »

Câu ví dụ #59

9. Merkel also faces a testy meeting with Turkey's President Recep Tayyip Erdogan, particularly after Berlin refused him permission to address ethnic Turks on the sidelines of summit.

Nghĩa của câu:

Bà Merkel cũng phải đối mặt với một cuộc gặp đầy thử thách với Tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ Recep Tayyip Erdogan, đặc biệt sau khi Berlin từ chối cho phép ông nói chuyện với người dân tộc Thổ bên lề hội nghị thượng đỉnh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #60

10. Official statistics also show that some Vietnamese businesspeople hold dual citizenships.

Nghĩa của câu:

Số liệu thống kê chính thức cũng cho thấy một số doanh nhân Việt Nam có hai quốc tịch.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…