ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ also

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 816 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #71

1. If the Vietnamese goalkeeper lost the lawsuit, he would not only get a fine, but also face four- to six-month suspension for breach of contract.

Nghĩa của câu:

Nếu thủ môn Việt Nam thua kiện, anh không chỉ bị phạt tiền mà còn phải đối mặt với án treo giò từ 4 đến 6 tháng vì vi phạm hợp đồng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #72

2. " In a coral reef near the shore, passers-by also lent a hand to collect the trash.

Nghĩa của câu:

“Ở rạn san hô gần bờ, người qua đường cũng dắt tay nhau nhặt rác.

Xem thêm »

Câu ví dụ #73

3. She will also underline the growing friendship between the United States and India -- so the host country is taking no chances.

Nghĩa của câu:

Cô ấy cũng sẽ nhấn mạnh tình hữu nghị ngày càng tăng giữa Hoa Kỳ và Ấn Độ - vì vậy nước chủ nhà không có cơ hội.

Xem thêm »

Câu ví dụ #74

4. Hanoi educationist Vu Thu Huong says: "Parents should watch entertainment videos together with their children to preclude toxic stuff" but also to strengthen their bonds.

Nghĩa của câu:

Nhà giáo dục Hà Nội Vũ Thu Hương cho rằng: “Cha mẹ nên cùng con xem các video giải trí để tránh những thứ độc hại” mà còn để tăng cường tình cảm giữa họ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #75

5. Other media outlets also projected that the Democrats would pick up at least the 23 Republican-held seats they needed to win to gain a majority.

Nghĩa của câu:

Các phương tiện truyền thông khác cũng dự đoán rằng Đảng Dân chủ sẽ chọn ít nhất 23 ghế do Đảng Cộng hòa nắm giữ mà họ cần giành được để giành được đa số.

Xem thêm »

Câu ví dụ #76

6. Elaine also uses 3D printers to create innovative designs for silver and gold jewelry, shortening production time but still able to deliver unique designs.

Nghĩa của câu:

Elaine cũng sử dụng máy in 3D để tạo ra các thiết kế sáng tạo cho trang sức bạc và vàng, rút ngắn thời gian sản xuất nhưng vẫn có thể mang đến những thiết kế độc đáo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #77

7. They are also in vicinity of the Cam Ranh military base.

Nghĩa của câu:

Họ cũng ở gần căn cứ quân sự Cam Ranh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #78

8. From Phan Rang Town in south-central Ninh Thuan Province, you can cross Ngoan Muc Pass (also called Xong Pha Pass) by motorbike to reach D’ran.

Nghĩa của câu:

Từ thị xã Phan Rang, phía nam trung tâm tỉnh Ninh Thuận, bạn có thể vượt đèo Ngoạn Mục (còn gọi là đèo Xông Pha) bằng xe máy để đến D'ran.

Xem thêm »

Câu ví dụ #79

9. Besides, you can also take a flight to Lien Khuong Airport and hail a cab.

Nghĩa của câu:

Ngoài ra, bạn cũng có thể đáp chuyến bay đến sân bay Liên Khương và đi taxi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #80

10. Other artists also chose Vietnamese dishes: William Nghiem drew a bowl of mixed combination dry noodles and Viet-My Bui opted for char siu dry noodles.

Nghĩa của câu:

Các nghệ sĩ khác cũng chọn các món ăn Việt Nam: William Nghiêm vẽ một tô mì khô kết hợp hỗn hợp và Việt Mỹ Bùi chọn mì khô xá xíu.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…