ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ are

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 1560 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #31

1. “Every time there’s a (migrant) caravan there are police sent to the southern border .

Nghĩa của câu:

“Mỗi khi có một đoàn lữ hành (di cư) đều có cảnh sát được cử đến biên giới phía nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #32

2. FLC said it plans to operate international flights through Bamboo Airways to tourist spots in Vietnam including where FLC’s properties are placed, while it also plans domestic flights.

Nghĩa của câu:

FLC cho biết họ có kế hoạch khai thác các chuyến bay quốc tế thông qua Bamboo Airways đến các điểm du lịch tại Việt Nam, bao gồm cả nơi đặt tài sản của FLC, đồng thời lên kế hoạch cho các chuyến bay nội địa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #33

3. The worship area, living space and 65m2 garden are on the second floor with a view of nearby paddy fields.

Nghĩa của câu:

Khu vực thờ cúng, không gian sinh hoạt và sân vườn rộng 65m2 nằm trên tầng 2 với tầm nhìn ra cánh đồng lúa gần đó.

Xem thêm »

Câu ví dụ #34

4. The products at issue in the investigation are mobile devices such as the iPhone 7 and specific components including baseband processor modems, according to the commission.

Nghĩa của câu:

Các sản phẩm được đề cập trong cuộc điều tra là các thiết bị di động như iPhone 7 và các thành phần cụ thể bao gồm modem bộ xử lý băng tần cơ sở, theo ủy ban.

Xem thêm »

Câu ví dụ #35

5. But instead of knocking back a coffee or quaffing an energy drink, a growing number of New Yorkers are opting for a quick nap during office hours.

Nghĩa của câu:

Nhưng thay vì uống cà phê hoặc uống nước tăng lực, ngày càng nhiều người dân New York chọn chợp mắt nhanh trong giờ hành chính.

Xem thêm »

Câu ví dụ #36

6. " She may not have told colleagues that she naps during lunch, but has confessed to friends, who are baffled by the concept of paying to sleep.

Nghĩa của câu:

"Cô ấy có thể đã không nói với đồng nghiệp rằng cô ấy ngủ trưa trong bữa trưa, nhưng đã thú nhận với bạn bè, những người đang bối rối bởi khái niệm trả tiền để ngủ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #37

7. According to Liem, there are five radios in the district.

Nghĩa của câu:

Theo ông Liêm, trên địa bàn huyện có năm đài truyền thanh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #38

8. “The Chinese radio waves along the coast are very strong with many frequencies.

Nghĩa của câu:

“Sóng vô tuyến của Trung Quốc dọc theo bờ biển rất mạnh với nhiều tần số.

Xem thêm »

Câu ví dụ #39

9. They probably transmit them from far out at sea but only the Authority of Radio Frequency Management will know where they are coming from,” Liem said.

Nghĩa của câu:

Có thể họ truyền từ xa trên biển nhưng chỉ có Cục Quản lý tần số vô tuyến điện mới biết chúng từ đâu đến ”, ông Liêm nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #40

10.                                 Nguyen Van An, a member of Son Tra District's Youth Union, said: "There are fewer tourists than before due to the impacts of Covid-19, but Han River still suffers from waste polution.

Nghĩa của câu:

Anh Nguyễn Văn An, Quận đoàn Sơn Trà, cho biết: “Ít khách du lịch hơn trước do ảnh hưởng của Covid-19, nhưng sông Hàn vẫn bị ô nhiễm rác thải.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…