ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ attack

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 55 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. China's top graft-buster launched a scathing attack on the ruling Communist Party's members on Monday, writing that party political culture remained "unhealthy" and governance weak even after five years of renewed effort to fight the problem.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Hai, kẻ cầm quyền hàng đầu của Trung Quốc đã phát động một cuộc tấn công gay gắt nhằm vào các đảng viên Đảng Cộng sản cầm quyền, viết rằng văn hóa chính trị của đảng vẫn "không lành mạnh" và quản trị yếu kém ngay cả sau 5 năm nỗ lực đổi mới để chống lại vấn đề này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. At a campaign rally in Grand Junction, Colorado, Trump continued his attack, saying, "The press has created a rigged system and poisoned the minds of the voters.

Nghĩa của câu:

Tại một cuộc vận động tranh cử ở Grand Junction, Colorado, Trump tiếp tục công kích của mình, nói rằng, "Báo chí đã tạo ra một hệ thống gian lận và đầu độc tâm trí của cử tri.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. The alligator attack follows a May 28 incident when a 3-year-old boy fell into a gorilla enclosure at the Cincinnati Zoo, causing zookeepers to kill a gorilla to protect the child.

Nghĩa của câu:

Vụ cá sấu tấn công diễn ra sau sự cố ngày 28/5 khi một cậu bé 3 tuổi rơi vào vòng vây của khỉ đột tại Vườn thú Cincinnati, khiến những người trông coi vườn thú phải giết một con khỉ đột để bảo vệ đứa trẻ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. For Moe Moe, an attack by armed men on her village in northwestern Myanmar not only left six police dead but also shattered a rare vestige of Buddhist-Muslim harmony in the tense region.

Nghĩa của câu:

Đối với Moe Moe, một cuộc tấn công của những người có vũ trang vào ngôi làng của cô ở tây bắc Myanmar không chỉ khiến 6 cảnh sát thiệt mạng mà còn phá tan dấu tích hiếm có của sự hòa hợp Phật giáo - Hồi giáo trong khu vực căng thẳng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. The death toll from a bomb attack on a crowded bus convoy outside Aleppo has reached at least 126 in the deadliest such incident in Syria in almost a year, the Syrian Observatory for Human Rights monitoring group said on Sunday.

Nghĩa của câu:

Số người chết vì một vụ đánh bom vào đoàn xe buýt đông đúc bên ngoài Aleppo đã lên tới ít nhất 126 người trong vụ việc đẫm máu nhất như vậy ở Syria trong gần một năm, nhóm giám sát Nhân quyền Syria cho biết hôm Chủ nhật.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. That convoy was waiting at a bus garage in a government-held area on Aleppo's outskirts, a few miles from where the attack took place.

Nghĩa của câu:

Đoàn xe đó đang đợi tại một ga ra xe buýt ở khu vực do chính phủ quản lý ở ngoại ô Aleppo, cách nơi xảy ra vụ tấn công vài dặm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. "The governments of the world should treat this attack as a wake up call," Microsoft's president and chief legal officer, Brad Smith, wrote in a blog post about what is being called the largest ransomware attack ever.

Nghĩa của câu:

"Các chính phủ trên thế giới nên coi cuộc tấn công này như một lời cảnh tỉnh", chủ tịch kiêm giám đốc pháp lý của Microsoft, Brad Smith, đã viết trong một bài đăng trên blog về cuộc tấn công ransomware lớn nhất từ trước đến nay.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. The black and white ‘Napalm Girl’ photo, officially named 'The Terror of War,' depicted a terrified Phuc running naked and screaming after being burned in a napalm attack on June 8, 1972.

Nghĩa của câu:

Bức ảnh đen trắng 'Cô gái Napalm', có tên chính thức là 'Nỗi kinh hoàng của chiến tranh', mô tả một Phúc kinh hoàng chạy khỏa thân và la hét sau khi bị thiêu cháy trong một vụ tấn công bằng bom napalm vào ngày 8/6/1972.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Capitol and the sit-in underscored how sensitive the gun control issue became after this month's Florida attack, the deadliest mass shooting in modern U.

Nghĩa của câu:

Capitol và hội đồng đã nhấn mạnh vấn đề kiểm soát súng trở nên nhạy cảm như thế nào sau cuộc tấn công ở Florida vào tháng này, vụ xả súng hàng loạt chết chóc nhất ở nước Mỹ hiện đại.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. When humans touch these sea creatures, bacteria and chemicals from sunscreen or hand soap can attack their soft tissues directly.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…