ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ bought

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 38 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. NICE has bought a 50 percent stake in Indonesian company IONPAY and since this May, the corporation has officially started providing payment services for online shopping sites such as Shopee, Q10 and Elevenia.

Nghĩa của câu:

NICE đã mua 50% cổ phần của công ty IONPAY của Indonesia và kể từ tháng 5 này, tập đoàn đã chính thức bắt đầu cung cấp dịch vụ thanh toán cho các trang mua sắm trực tuyến như Shopee, Q10 và Elevenia.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. It will be the first of 10 trains to be bought for the Nhon-Hanoi Railway Station route, each with four cars, a length of 78 meters and capacity of 950 passengers.

Nghĩa của câu:

Đây sẽ là đoàn tàu đầu tiên trong số 10 đoàn tàu được mua cho tuyến Nhổn-Ga Hà Nội, mỗi đoàn có 4 toa, dài 78m, sức chứa 950 hành khách.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Sau said he had bought the three adult monkeys from the south some days before.

Nghĩa của câu:

Anh Sáu cho biết anh đã mua ba con khỉ trưởng thành từ miền Nam trước đó vài ngày.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Vietnam's wild tigers on the edge of extinction Humans and animals victims of wild meat trade The 26-year-old man from the central province of Ha Tinh bought the cubs from a Laotian for VND2 million.

Nghĩa của câu:

Hổ hoang dã của Việt Nam bên bờ vực tuyệt chủng Con người và động vật nạn nhân của nạn buôn bán thịt thú rừng Người đàn ông 26 tuổi ở tỉnh Hà Tĩnh đã mua lại hổ con từ một người Lào với giá 2 triệu đồng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. WhatsApp co-founder Jan Koum on Monday put out word that he is leaving Facebook, which bought the smartphone messaging service four years ago for $19 billion.

Nghĩa của câu:

Đồng sáng lập WhatsApp, Jan Koum hôm thứ Hai đưa ra thông tin rằng ông sẽ rời Facebook, công ty đã mua dịch vụ nhắn tin trên điện thoại thông minh cách đây 4 năm với giá 19 tỷ USD.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Toyota Motor Corp has agreed to invest $1 billion in Southeast Asian ride-hailing firm Grab as a lead investor in the company’s ongoing financing round, which was launched after it bought Uber Technologies’ regional business.

Nghĩa của câu:

Toyota Motor Corp đã đồng ý đầu tư 1 tỷ USD vào công ty gọi xe Đông Nam Á Grab với tư cách là nhà đầu tư chính trong vòng tài trợ đang diễn ra của công ty, được khởi động sau khi mua lại hoạt động kinh doanh trong khu vực của Uber Technologies.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. At first, his parents had only bought him a small globe, but he asked for a bigger one with information inscribed in English.

Nghĩa của câu:

Lúc đầu, bố mẹ anh chỉ mua cho anh một quả địa cầu nhỏ, nhưng anh đã yêu cầu một quả lớn hơn có ghi thông tin bằng tiếng Anh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Rajendra Singh Shekhawat manages 110 bustling sheds where cows are fed, treated and even massaged after being rescued, bought from cash-strapped farmers, or donated.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. " Central Group, Thailand's largest retailer, bought Big C Vietnam from France's Casino Group in 2016 for over $1 billion.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. In the first quarter, individual investors bought a 20% increase in the total value of issued bonds, compared with 10% in 2019.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…