Câu ví dụ:
In the first quarter, individual investors bought a 20% increase in the total value of issued bonds, compared with 10% in 2019.
Nghĩa của câu:Bond
Ý nghĩa
@Bond
- (Econ) Trái khoán
+ Mặc dù nó có một số nghĩa hẹp hơn và chính xác hơn về mặt pháp lý, cụm thuật ngữ này được dùng chung hơn và lỏng lẻo hơn để chỉ bất cứ chứng khoán lãi suất cố định (nợ) nào, ví dụ: chứng khoán VIỀN VÀNG hay TRÁI KHOÁN CÔNG TY.