ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ but

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 930 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. Vietnam already exports a small volume of avocados to the European Union, but has not yet managed to enter the U.

Nghĩa của câu:

Việt Nam đã xuất khẩu một lượng nhỏ bơ sang Liên minh Châu Âu, nhưng vẫn chưa vào được Hoa Kỳ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. but Japanese clubs have been told to clean up their act, or face having their licenses revoked - and many have begun fitting gleaming, hi-tech "smart loos" that offer guests all the creature comforts of home.

Nghĩa của câu:

Nhưng các câu lạc bộ Nhật Bản đã được yêu cầu phải làm sạch hành vi của họ, hoặc đối mặt với việc bị thu hồi giấy phép - và nhiều câu lạc bộ đã bắt đầu lắp đặt những "chiếc vòng thông minh" công nghệ cao, lấp lánh mang đến cho khách tất cả những tiện nghi sinh vật như ở nhà.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. Earlier, the Vietnamese government had allowed Samsung Display’s engineers to skip mandatory centralized quarantine required for anyone arriving from South Korea, but ordered strict medical supervision and isolation from other workers for 14 days.

Nghĩa của câu:

Trước đó, chính phủ Việt Nam đã cho phép các kỹ sư của Samsung Display bỏ qua quy trình kiểm dịch tập trung bắt buộc đối với bất kỳ ai đến từ Hàn Quốc, nhưng yêu cầu giám sát y tế nghiêm ngặt và cách ly với các công nhân khác trong 14 ngày.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. but for better or worse, things keep changing, and there are at least five reasons you should not sit there and hate yourself for certain throwbacks.

Nghĩa của câu:

Nhưng dù tốt hay xấu, mọi thứ vẫn tiếp tục thay đổi, và có ít nhất 5 lý do khiến bạn không nên ngồi đó và căm ghét bản thân vì những điều đáng tiếc nhất định.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. "We don't earn as much money as we could in other jobs, but I do this job to keep my family tradition alive," Nguyen Huy Tho, 36, told AFP near his stuffy garage, filled with hanging lines of feather plumes.

Nghĩa của câu:

"Chúng tôi không kiếm được nhiều tiền bằng những công việc khác, nhưng tôi làm công việc này để giữ truyền thống gia đình của mình", anh Nguyễn Huy Thọ, 36 tuổi, nói với AFP gần nhà để xe ngột ngạt của anh, đầy những hàng lông vũ treo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. but today Tho's family buys feathers from chicken wholesalers, as the duty of killing chickens has mostly moved out of the home.

Nghĩa của câu:

Nhưng hôm nay gia đình Thọ mua lông từ những người bán buôn gà, vì nhiệm vụ giết gà hầu hết đã dọn ra khỏi nhà.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. No one knows exactly when this flour village came into being but there are families here who have been in the business of dough and cake making for three or four generations.

Nghĩa của câu:

Không ai biết chính xác làng bột này ra đời từ bao giờ nhưng có những gia đình ở đây đã ba bốn đời theo nghề làm bột và làm bánh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. but even a bigger problem is that online viewers learning about a movie from another person can gain a wrong impression or understanding that is different from what the filmmakers want to convey, according to industry insiders.

Nghĩa của câu:

Nhưng thậm chí một vấn đề lớn hơn là người xem trực tuyến tìm hiểu về một bộ phim từ người khác có thể có ấn tượng sai hoặc hiểu khác với những gì nhà làm phim muốn truyền tải, theo những người trong ngành.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. but instead of knocking back a coffee or quaffing an energy drink, a growing number of New Yorkers are opting for a quick nap during office hours.

Nghĩa của câu:

Nhưng thay vì uống cà phê hoặc uống nước tăng lực, ngày càng nhiều người dân New York chọn chợp mắt nhanh trong giờ hành chính.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. " She may not have told colleagues that she naps during lunch, but has confessed to friends, who are baffled by the concept of paying to sleep.

Nghĩa của câu:

"Cô ấy có thể đã không nói với đồng nghiệp rằng cô ấy ngủ trưa trong bữa trưa, nhưng đã thú nhận với bạn bè, những người đang bối rối bởi khái niệm trả tiền để ngủ.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…