ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ central

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 253 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Fredrik Famm, the brand’s Southeast Asia manager, said popular travel hotspot Da Nang was a market with good potential and they could open even more outlets in the central city.

Nghĩa của câu:

Fredrik Famm, Giám đốc khu vực Đông Nam Á của thương hiệu, cho biết điểm nóng du lịch nổi tiếng Đà Nẵng là một thị trường có tiềm năng tốt và họ có thể mở nhiều cửa hàng hơn nữa ở trung tâm thành phố.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Earlier, local authorities had closed all tourist destinations in the central province, dubbed ‘Kingdom of Caves’ in Vietnam.

Nghĩa của câu:

Trước đó, chính quyền địa phương đã đóng cửa tất cả các điểm du lịch ở tỉnh miền Trung, được mệnh danh là 'Vương quốc hang động' của Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. 's first Covid-19 vaccine batch of 25 million doses, 19 million would be shared through Covax to certain countries and entities in South and central America, Asia and Africa.

Nghĩa của câu:

Lô vắc xin Covid-19 đầu tiên gồm 25 triệu liều, 19 triệu liều sẽ được chia sẻ thông qua Covax cho một số quốc gia và thực thể ở Nam và Trung Mỹ, châu Á và châu Phi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. The decision was made after Deputy Prime Minister Trinh Dinh Dung approved the investing policy of Bamboo Airway at Phu Cat Airport, which locates in Binh Dinh Province in the south central coast region, on July 10.

Nghĩa của câu:

Quyết định này được đưa ra sau khi Phó Thủ tướng Trịnh Đình Dũng chấp thuận chủ trương đầu tư Đường hàng không Bamboo tại Cảng hàng không Phù Cát, thuộc tỉnh Bình Định, vùng duyên hải Nam Trung Bộ vào ngày 10/7.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5.  The dentist, based in the central province of Nghe An, has settled her children well, too.

Nghĩa của câu:

Nha sĩ có trụ sở tại tỉnh Nghệ An, cũng đã giải quyết ổn thỏa cho các con của cô.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Under the development plan of air transport until 2020 with a vision until 2030 approved by the government in 2018, the northern and central regions have 18 airports including nine international ones.

Nghĩa của câu:

Theo quy hoạch phát triển giao thông vận tải hàng không đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 được Chính phủ phê duyệt năm 2018, khu vực miền Bắc và miền Trung có 18 cảng hàng không, trong đó có 9 cảng hàng không quốc tế.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. The other five regions are the northern mountains, the Red River Delta, the north central-central coast, the central Highlands, and the southeast.

Nghĩa của câu:

Năm vùng còn lại là miền núi phía Bắc, đồng bằng sông Hồng, duyên hải Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. State-run oil conglomerate has continued to seek the government’s approval for a fresh tax cut this year for locally refined oil products from the Dung Quat oil refinery, which is located in the central province of Quang Ngai.

Nghĩa của câu:

Tập đoàn dầu khí nhà nước đã tiếp tục xin chính phủ phê duyệt việc cắt giảm thuế mới trong năm nay đối với các sản phẩm dầu tinh luyện trong nước từ nhà máy lọc dầu Dung Quất, nằm ở miền Trung tỉnh Quảng Ngãi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. " The defendants were caught after police traced a missing Vietnamese teenager to a nail bar in Burton-on-Trent in central England, Stafford Crown Court heard.

Nghĩa của câu:

Tòa án Stafford Crown cho biết: “Các bị cáo đã bị bắt sau khi cảnh sát lần theo dấu vết của một thiếu niên Việt Nam mất tích tại một quán nail ở Burton-on-Trent, miền Trung nước Anh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Sixteen of the diverted flights went to Dubai World central, Dubai's other main airport, a Dubai Airports spokesperson told Reuters.

Nghĩa của câu:

16 trong số các chuyến bay chuyển hướng đã đến Dubai World Central, sân bay chính khác của Dubai, người phát ngôn của Dubai Airports nói với Reuters.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…