ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ Market

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 265 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. An expert who asked not to be named said the launch of a new ride-hailing app at this time when the Market is relatively saturated is a difficult task.

Nghĩa của câu:

Một chuyên gia xin giấu tên cho biết việc tung ra một ứng dụng gọi xe mới vào thời điểm thị trường tương đối bão hòa là một nhiệm vụ khó khăn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. Since Uber exited Vietnam in 2018 the ride-hailing Market has seen new players enter, but Grab remains the dominant player with a 73 percent Market share, according to the U.

Nghĩa của câu:

Kể từ khi Uber rời Việt Nam vào năm 2018, thị trường đặt xe đã chứng kiến những người chơi mới gia nhập, nhưng Grab vẫn là người chơi thống trị với 73% thị phần, theo U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. Vietnam’s ride-hailing Market was the fourth largest in Southeast Asia last year behind Indonesia, Singapore and Thailand, according to a report by Google, Singaporean sovereign fund Temasek and U.

Nghĩa của câu:

Theo báo cáo của Google, quỹ có chủ quyền của Singapore Temasek và U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. At around midnight food stalls, covered with pandan-leaf porridge advertisements, at the Long Xuyen night Market are still lit up.

Nghĩa của câu:

Vào khoảng nửa đêm, các quán ăn phủ đầy quảng cáo cháo lá dứa ở chợ đêm Long Xuyên vẫn sáng đèn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. Bean porridge at the Long Xuyen night Market in An Giang Province.

Nghĩa của câu:

Cháo đậu ở chợ đêm Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. Quynh Anh, a porridge stall owner for over 10 years in the night Market at 77 Chu Van An Street, My Long Ward, usually serves the coconut milk in a separate bowl rather than mix it in the porridge unlike other stalls.

Nghĩa của câu:

Chị Quỳnh Anh, một chủ sạp cháo hơn 10 năm ở chợ đêm số 77 đường Chu Văn An, phường Mỹ Long, thường dọn nước cốt dừa ra bát riêng chứ không trộn chung vào cháo như những quán khác.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. Twenty-six percent of respondents do not like remote work and are indifferent to the location of work, the survey by HCMC Market research firm Q&Me, which interviewed 261 office workers aged between 19 and 63, mainly in Hanoi and Saigon, found.

Nghĩa của câu:

Theo khảo sát của công ty nghiên cứu thị trường Q & Me tại TP.HCM, phỏng vấn 261 nhân viên văn phòng từ 19 đến 63 tuổi, chủ yếu ở Hà Nội và Sài Gòn, 26% người được hỏi không thích làm việc từ xa và thờ ơ với địa điểm làm việc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. About a kilometer from the street near Saigon’s iconic Ben Thanh Market, Duc’s sugarcane and smoothie stand also struggles to sell anything.

Nghĩa của câu:

Cách con đường gần chợ Bến Thành biểu tượng của Sài Gòn khoảng một km, quầy sinh tố mía của anh Đức cũng chật vật không bán được gì.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. The partnership aims to provide leading health management and wellness services to promote wellness and holistic health for tourists as well as enhance the attractiveness of Vietnams tourism Market, Phu Long said in a release.

Nghĩa của câu:

Hợp tác nhằm cung cấp các dịch vụ chăm sóc sức khỏe và quản lý sức khỏe hàng đầu nhằm nâng cao sức khỏe toàn diện và sức khỏe cho khách du lịch cũng như nâng cao sức hấp dẫn của thị trường du lịch Việt Nam, Phú Long cho biết trong một thông cáo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. Come and browse through some of Saigon's freshest produce, delicious homemade goods and cute household-decor at our next Free Range Market.

Nghĩa của câu:

Hãy đến và xem qua một số sản phẩm tươi ngon nhất của Sài Gòn, hàng hóa tự làm ngon miệng và đồ trang trí gia dụng dễ thương tại Chợ hàng miễn phí tiếp theo của chúng tôi.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…