ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ of

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 7542 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #431

1. When it sought to increase the trading lot to 100, the Vietnam Association of Financial Investors had voiced concern, saying it would deny new investors the opportunity to practice trading with small volumes.

Nghĩa của câu:

Khi tìm cách tăng số lô giao dịch lên 100, Hiệp hội các nhà đầu tư tài chính Việt Nam đã lên tiếng quan ngại và cho biết họ sẽ từ chối cơ hội thực hành giao dịch với khối lượng nhỏ của các nhà đầu tư mới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #432

2. The northern Vinh Phuc Province, which has had the largest number of coronavirus cases in Vietnam - 11, has been unfairly stigmatized.

Nghĩa của câu:

Tỉnh Vĩnh Phúc phía bắc, nơi có số ca nhiễm coronavirus lớn nhất ở Việt Nam - 11, đã bị kỳ thị một cách bất công.

Xem thêm »

Câu ví dụ #433

3. Before the announcement by the Ministry of Health about the diagnosed cases in the province, they visited relatives during the Lunar New Year without realizing they would soon be stigmatized as "people from the outbreak area.

Nghĩa của câu:

Trước thông báo của Bộ Y tế về các trường hợp được chẩn đoán trên địa bàn tỉnh, họ đi thăm người thân trong dịp Tết Nguyên đán mà không nhận ra rằng họ sẽ sớm bị kỳ thị là “người từ vùng bùng phát dịch.

Xem thêm »

Câu ví dụ #434

4. Microsoft warned governments Sunday against storing computer vulnerabilities like the leaked one at the heart of the cyberattack that has crippled computers in more than 150 countries.

Nghĩa của câu:

Hôm Chủ nhật, Microsoft đã cảnh báo các chính phủ về việc lưu trữ các lỗ hổng máy tính như lỗ hổng bị rò rỉ ở trung tâm của cuộc tấn công mạng đã làm tê liệt máy tính ở hơn 150 quốc gia.

Xem thêm »

Câu ví dụ #435

5. "The governments of the world should treat this attack as a wake up call," Microsoft's president and chief legal officer, Brad Smith, wrote in a blog post about what is being called the largest ransomware attack ever.

Nghĩa của câu:

"Các chính phủ trên thế giới nên coi cuộc tấn công này như một lời cảnh tỉnh", chủ tịch kiêm giám đốc pháp lý của Microsoft, Brad Smith, đã viết trong một bài đăng trên blog về cuộc tấn công ransomware lớn nhất từ trước đến nay.

Xem thêm »

Câu ví dụ #436

6. "We need governments to consider the damage to civilians that comes from hoarding these vulnerabilities and the use of these exploits," Smith wrote.

Nghĩa của câu:

Smith viết: “Chúng ta cần các chính phủ xem xét thiệt hại đối với dân thường do tích trữ các lỗ hổng này và việc sử dụng các biện pháp khai thác này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #437

7. China’s Vivo also grabbed a market share of 9 percent in the third quarter after growing 75 percent.

Nghĩa của câu:

Vivo của Trung Quốc cũng chiếm 9% thị phần trong quý 3 sau khi tăng 75%.

Xem thêm »

Câu ví dụ #438

8. " Besides grooming pets, pet shops also care for dogs and cats when their owners are away for a fee of VND150,000 a day.

Nghĩa của câu:

“Bên cạnh việc chải lông cho thú cưng, các cửa hàng thú cưng còn nhận chăm sóc chó, mèo khi chủ đi vắng với mức phí 150 nghìn đồng / ngày.

Xem thêm »

Câu ví dụ #439

9. The ADB, under its Trade Finance Program (TFP), will immediately provide the guarantees to the unlisted Ho Chi Minh City Development Bank (HD Bank) and Saigon - Hanoi Commercial Bank (SHB), one of Vietnam's biggest partly-private lenders by assets.

Nghĩa của câu:

ADB, trong khuôn khổ Chương trình Tài trợ Thương mại (TFP), sẽ ngay lập tức cung cấp bảo lãnh cho Ngân hàng Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh chưa niêm yết (HD Bank) và Ngân hàng Thương mại Sài Gòn - Hà Nội (SHB), một trong những tổ chức cho vay một phần tư nhân lớn nhất Việt Nam bằng tài sản. .

Xem thêm »

Câu ví dụ #440

10. The ADB, under the agreements with HD Bank and SHB, has placed a cap of $25 million on its guarantees for each of the two lenders.

Nghĩa của câu:

ADB, theo các thỏa thuận với HD Bank và SHB, đã đặt mức giới hạn 25 triệu đô la cho các khoản bảo lãnh của mình cho mỗi người trong số hai bên cho vay.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…