ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ of

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 7542 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #471

1.  Vietnam Airlines plans to implement In-Flight Connectivity Service packages for 10 Airbus A350 aircrafts from the fourth quarter of 2020 to the third quarter of 2024.

Nghĩa của câu:

Vietnam Airlines dự kiến triển khai gói Dịch vụ kết nối trên chuyến bay cho 10 máy bay Airbus A350 từ quý IV / 2020 đến quý III / 2024.

Xem thêm »

Câu ví dụ #472

2. A resort boasting what is called the world's largest gilded infinity pool opened in the central city of Da Nang on Sunday, touted as a boost to the city’s economic ties with China.

Nghĩa của câu:

Một khu nghỉ mát tự hào với cái được gọi là bể bơi vô cực mạ vàng lớn nhất thế giới đã khai trương ở trung tâm thành phố Đà Nẵng vào Chủ nhật, được quảng cáo như một động lực thúc đẩy mối quan hệ kinh tế của thành phố với Trung Quốc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #473

3. The Southeast Asian country reported a record high FDI inflows of $19.

Nghĩa của câu:

Quốc gia Đông Nam Á báo cáo dòng vốn FDI cao kỷ lục với 19 đô la.

Xem thêm »

Câu ví dụ #474

4. Britain will propose setting up an interim customs agreement with the European Union after Brexit to allow the freest possible trade of goods.

Nghĩa của câu:

Anh sẽ đề xuất thiết lập một thỏa thuận hải quan tạm thời với Liên minh châu Âu sau Brexit để cho phép thương mại hàng hóa tự do nhất có thể.

Xem thêm »

Câu ví dụ #475

5.  Those living near the Go Cong Canal in District 9 occasionally see a plastic basin floating in the middle of the pitch-black river, surrounded with hundreds of tiny white water bubbles.

Nghĩa của câu:

Những người dân sống gần kênh Gò Công, quận 9 thỉnh thoảng nhìn thấy một bồn nhựa nổi giữa dòng sông đen như mực, xung quanh là hàng trăm bọt nước li ti trắng xóa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #476

6. The cloth cap shields him from the rain and sun on the shore; and prevents hair from getting in his eyes every time he emerges out of the black waters to catch his breath.

Nghĩa của câu:

Chiếc mũ vải che mưa nắng cho anh trên bờ; và ngăn không cho tóc dính vào mắt mỗi khi anh ta ngoi lên khỏi vùng nước đen để lấy hơi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #477

7. No one manages your time", Cau said as he was gasped for breath, coming back after a dive to the bottom of the pitch-black canal waters.

Nghĩa của câu:

Không ai quản lý thời gian của bạn ”, Cau nói trong khi thở hổn hển, trở lại sau khi lặn xuống đáy kênh tối đen như mực.

Xem thêm »

Câu ví dụ #478

8. Despite how black the waters are, he is not as concerned about the pollution as he is about other objects that he has to encounter on the canal bed, including knives, machetes, pieces of broken glasses and even human corpses.

Nghĩa của câu:

Mặc dù nước đen đến mức nào, anh ta không lo lắng về ô nhiễm như anh ta về những đồ vật khác mà anh ta phải gặp trên lòng kênh, bao gồm dao, dao rựa, mảnh kính vỡ và thậm chí cả xác người.

Xem thêm »

Câu ví dụ #479

9. Addressing a twice-a-decade gathering of the Communist Party in Beijing, Xi warned that China has "the resolve, the confidence, and the ability to defeat separatist attempts for Taiwan independence in any form".

Nghĩa của câu:

Phát biểu trước cuộc họp kéo dài hai lần một thập kỷ của Đảng Cộng sản ở Bắc Kinh, ông Tập cảnh báo rằng Trung Quốc có "quyết tâm, sự tự tin và khả năng đánh bại các nỗ lực ly khai giành độc lập cho Đài Loan dưới mọi hình thức".

Xem thêm »

Câu ví dụ #480

10. Xi made no mention of independence movements in China's semi-autonomous city Hong Kong.

Nghĩa của câu:

Ông Tập không đề cập đến các phong trào đòi độc lập ở thành phố bán tự trị Hồng Kông của Trung Quốc.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…