ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ office

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 105 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. "Friendship Tower is set to be the perfect choice for discerning tenants seeking high-quality office space in a prime location of HCMC," The CZ Slovakia Vietnam representative said.

Nghĩa của câu:

“Friendship Tower được đánh giá là sự lựa chọn hoàn hảo cho những khách thuê sành điệu đang tìm kiếm không gian văn phòng chất lượng cao tại vị trí đắc địa của TP.HCM”, đại diện The CZ Slovakia Việt Nam cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. 85 percent in the first quarter from a year ago, the slowest since 2011, with mining decreasing 10 percent and manufacturing and processing also expanding at a slower pace than in the previous two years, the statistics office said.

Nghĩa của câu:

85% trong quý đầu tiên so với một năm trước, chậm nhất kể từ năm 2011, với khai thác giảm 10% và sản xuất và chế biến cũng mở rộng với tốc độ chậm hơn so với hai năm trước, văn phòng thống kê cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. 65 percent, the slowest pace since last November, the statistics office said.

Nghĩa của câu:

65%, tốc độ chậm nhất kể từ tháng 11 năm ngoái, văn phòng thống kê cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. Léman Luxury Office is designed as hi-end offices combined with five-star facilities for the white-collar circle in Ho Chi Minh City.

Nghĩa của câu:

Léman Luxury Office được thiết kế như những văn phòng cao cấp kết hợp với cơ sở vật chất năm sao cho giới cổ cồn trắng tại Thành phố Hồ Chí Minh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. Sessions -- who has made fighting drug trafficking a key Justice Department policy since taking office a year ago as part of President Donald Trump's administration -- has been a vocal opponent of liberalizing marijuana laws.

Nghĩa của câu:

Sessions - người đã đưa việc chống buôn bán ma túy trở thành chính sách quan trọng của Bộ Tư pháp kể từ khi nhậm chức một năm trước với tư cách là một bộ phận của chính quyền Tổng thống Donald Trump - đã là một người phản đối mạnh mẽ việc tự do hóa luật cần sa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. But Congress could not remove him from office without a conviction by a two-thirds majority in the Republican-controlled Senate.

Nghĩa của câu:

Nhưng Quốc hội không thể loại bỏ ông khỏi chức vụ mà không bị đa số 2/3 trong Thượng viện do đảng Cộng hòa kiểm soát.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. 4 percent from the same period last year, according to the General Statistics office.

Nghĩa của câu:

4% so với cùng kỳ năm ngoái, theo Tổng cục Thống kê.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. The conservative-majority Supreme Court is due to hear arguments on Wednesday on the third version of a travel ban policy Trump first sought to implement a week after taking office in January 2017, and issue a ruling by the end of June.

Nghĩa của câu:

Tòa án Tối cao thuộc phe bảo thủ sẽ xét xử các tranh luận vào thứ Tư về phiên bản thứ ba của chính sách cấm đi lại mà Trump đã tìm cách thực hiện lần đầu tiên một tuần sau khi nhậm chức vào tháng 1 năm 2017 và đưa ra phán quyết vào cuối tháng 6.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. Multiple banks in Vietnam have made bad investment decisions in recent years, according to a new report by the State Audit office of Vietnam (SAV).

Nghĩa của câu:

Nhiều ngân hàng tại Việt Nam đã có những quyết định đầu tư không tốt trong những năm gần đây, theo một báo cáo mới của Kiểm toán Nhà nước (KTNN).

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. No country for old menAccording to General office for Population and Family Planning under the Ministry of Health, the number of people over 60 in Vietnam made up some 11.

Nghĩa của câu:

Theo Tổng cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình thuộc Bộ Y tế, số người trên 60 tuổi ở Việt Nam chiếm khoảng 11 người.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…