ex. Game, Music, Video, Photography

65 percent, the slowest pace since last November, the statistics office said.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ slowest. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

65 percent, the slowest pace since last November, the statistics office said.

Nghĩa của câu:

65%, tốc độ chậm nhất kể từ tháng 11 năm ngoái, văn phòng thống kê cho biết.

slowest


Ý nghĩa

@slow /slou/
* tính từ
- chậm, chậm chạp
=slow and sure+ chậm mà chắc
=the clock is five minutes slow+ đồng hồ chậm năm phút
=to be not slow to defend oneself+ không ngần ngại đứng ra tự bảo vệ
=to be slow to anger+ khó trêu tức (người)
- trì độn, không nhanh trí
=to be slow of wit+ kém thông minh
- buồn tẻ, kém vui
=the entertainment was voted slow+ ai cũng cho buổi biểu diễn đó là tẻ
=a slow afternoon+ một buổi chiều buồn tẻ
- mở nhỏ (ống kính máy ảnh)
- cháy lom rom
=a slow fire+ ngọn lửa cháy lom khom
- không nảy
=a slow tenniscourt+ sân quần vượt không nảy
* phó từ
- chậm, chầm chậm
=how slow he climbs!+ sao hắn trèo chậm thế!
* ngoại động từ
- làm chậm lại, làm trì hoãn
=to slow down a process+ làm chậm lại một quá trình
* nội động từ
- đi chậm lại, chạy chậm lại
=to slow up to a stop+ chạy chậm lại rồi đỗ hẳn

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…