ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ raise

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 54 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Vietnam needs to use international platforms not only to affirm its sovereignty over its waters and islands, but also to raise issues that it has with China’s new Coast Guard Law, its implications and China’s "gray zone" tactics.

Nghĩa của câu:

Việt Nam cần sử dụng các nền tảng quốc tế không chỉ để khẳng định chủ quyền đối với các vùng biển và hải đảo của mình mà còn nêu lên các vấn đề đối với Luật Cảnh sát biển mới của Trung Quốc, tác động của nó và chiến thuật "vùng xám" của Trung Quốc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Last November, HCMC launched 26 new orange buses on the Le Hong Phong Road – HCMC Vietnam National University route, and painted bus stops in District 1 in orange in a campaign to raise public awareness about sexual harassment against women and children.

Nghĩa của câu:

Tháng 11 năm ngoái, TP.HCM đã khai trương 26 xe buýt màu cam mới trên tuyến đường Lê Hồng Phong - Đại học Quốc gia TP.HCM và các trạm dừng xe buýt ở Quận 1 sơn màu cam trong chiến dịch nâng cao nhận thức cộng đồng về quấy rối tình dục phụ nữ và trẻ em.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. The firm currently produces one billion liters of beverages per year, and plans to raise this number to over three billion liters by 2023.

Nghĩa của câu:

Công ty hiện sản xuất một tỷ lít đồ uống mỗi năm và có kế hoạch nâng con số này lên hơn ba tỷ lít vào năm 2023.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. "I don't know how long I can continue working overtime, but I need money to raise my family," she says.

Nghĩa của câu:

"Tôi không biết mình có thể tiếp tục làm thêm trong bao lâu, nhưng tôi cần tiền để nuôi gia đình", cô nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Officials said a civil servant's income can cover 60 percent of basic living costs at best, and the fact that many people with the modest money still afford fancy houses and cars should raise corruption questions.

Nghĩa của câu:

Các quan chức cho biết thu nhập của một công chức có thể trang trải tốt nhất 60% chi phí sinh hoạt cơ bản, và thực tế là nhiều người có tiền khiêm tốn vẫn mua được nhà và ô tô sang trọng nên đặt ra câu hỏi về tham nhũng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. "We believe Kraft will likely need to raise its offer substantially if it hopes to change the outcome," RBC Capital Markets analyst David Palmer said in a research note.

Nghĩa của câu:

Nhà phân tích David Palmer của RBC Capital Markets cho biết: “Chúng tôi tin rằng Kraft có thể sẽ cần phải nâng mức đề nghị của mình lên đáng kể nếu nó hy vọng thay đổi kết quả.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. She said she was unable to raise the child, so she abandoned the boy near a deserted manhole behind the temple.

Nghĩa của câu:

Cô cho biết mình không có khả năng nuôi dưỡng đứa trẻ nên đã bỏ rơi cậu bé gần một miệng cống hoang vắng phía sau chùa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. " Ice loss The total amount of ice in the Antarctic, if it all melted, would be enough to raise sea level 187 feet (57 meters).

Nghĩa của câu:

“Mất băng Tổng lượng băng ở Nam Cực, nếu tất cả tan chảy, sẽ đủ để nâng mực nước biển lên 187 feet (57 mét).

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Deputy Prime Minister Vu Duc Dam made the promise on Thursday a day after visiting the Vietnam Feature Film Studio, which held a press conference last weekend to raise the matter.

Nghĩa của câu:

Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam đã hứa vào thứ Năm một ngày sau khi đến thăm Hãng phim truyện Việt Nam, nơi tổ chức họp báo vào cuối tuần trước để nêu vấn đề này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Farmers in Thuy Tram, 120 kilometers (75 miles) northwest of Hanoi, raise red carp on an area of 30 hectares (3,000 acres) and harvest up to 40 tons of the fish each year.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…