ex. Game, Music, Video, Photography

"I don't know how long I can continue working overtime, but I need money to raise my family," she says.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ overtime. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

"I don't know how long I can continue working overtime, but I need money to raise my family," she says.

Nghĩa của câu:

"Tôi không biết mình có thể tiếp tục làm thêm trong bao lâu, nhưng tôi cần tiền để nuôi gia đình", cô nói.

Overtime


Ý nghĩa

@Overtime
- (Econ) Làm việc thêm ngoài giờ.
+ Số giờ làm việc quá tuần lễ làm việc tiêu chuẩn.

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…