ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ to

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 7350 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #551

1.     Vietnam's tech startups: a force to be reckoned with Vietnam's tech startups: a force to be reckoned with Vietnam's tech startup scene is booming.

Nghĩa của câu:

& nbsp; & nbsp; Các công ty khởi nghiệp công nghệ của Việt Nam: một lực lượng được coi là các công ty khởi nghiệp công nghệ của Việt Nam: một lực lượng được coi là nền tảng khởi nghiệp công nghệ của Việt Nam đang bùng nổ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #552

2. An eerie quiet has set upon the former Imperial City in central Vietnam, ordered to close due to the coronavirus pandemic.

Nghĩa của câu:

Một sự yên tĩnh kỳ lạ đã bao trùm Thành phố Hoàng đế trước đây ở miền Trung Việt Nam, được lệnh đóng cửa do đại dịch coronavirus.

Xem thêm »

Câu ví dụ #553

3. With its unique color and eye-catching shape, parasol flowers draw many tourists to the Imperial City.

Nghĩa của câu:

Với màu sắc độc đáo và hình dáng bắt mắt, hoa dù đã thu hút rất nhiều du khách đến với Cố đô.

Xem thêm »

Câu ví dụ #554

4. It uses rubble from the famous Kem Trong eco-tourism area which has already lost a chunk of its mountain to illegal exploitation.

Nghĩa của câu:

Nó sử dụng đống đổ nát từ khu du lịch sinh thái Kẽm Trống nổi tiếng đã bị mất một đoạn núi để khai thác trái phép.

Xem thêm »

Câu ví dụ #555

5. The ruptures also left 177,000 houses without access to clean water for nearly 390 hours.

Nghĩa của câu:

Các vụ vỡ cũng khiến 177.000 ngôi nhà không được sử dụng nước sạch trong gần 390 giờ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #556

6. For people like Thuy, low salaries and high cost of living mean they have no choice but to exceed the overtime limit.

Nghĩa của câu:

Đối với những người như Thủy, lương thấp và chi phí sinh hoạt cao đồng nghĩa với việc họ không có lựa chọn nào khác ngoài việc vượt quá giới hạn làm thêm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #557

7. "I don't know how long I can continue working overtime, but I need money to raise my family," she says.

Nghĩa của câu:

"Tôi không biết mình có thể tiếp tục làm thêm trong bao lâu, nhưng tôi cần tiền để nuôi gia đình", cô nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #558

8. Quan works at a printing company warehouse and does 100 hours of overtime a month to earn VND10 million.

Nghĩa của câu:

Quân làm việc tại kho của một công ty in và tăng ca 100 giờ mỗi tháng, kiếm được 10 triệu đồng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #559

9. Many workers even risk their health working overtime and do not have time to take care of their families, he says.

Nghĩa của câu:

Ông nói, nhiều công nhân thậm chí còn liều lĩnh làm việc ngoài giờ và không có thời gian chăm sóc gia đình.

Xem thêm »

Câu ví dụ #560

10. He plans to make a list of businesses where the overtime limits are exceeded by 100 hours a month and submit it to the Ho Chi Minh City Department of Labor, Invalids and Social Affairs for inspection.

Nghĩa của câu:

Ông dự kiến lập danh sách những doanh nghiệp quy định làm thêm quá 100 giờ / tháng trình Sở LĐ-TB & XH TP.HCM kiểm tra.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…