ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ to

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 7350 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #751

1. Hanoi’s government has kickstarted a plan to switch its public communication methods from loudspeakers to modern internet devices.

Nghĩa của câu:

Chính quyền Hà Nội đã khởi động kế hoạch chuyển đổi phương thức truyền thông công cộng từ loa phóng thanh sang các thiết bị internet hiện đại.

Xem thêm »

Câu ví dụ #752

2. The switch will be tried first in three districts Ba Dinh, Hoan Kiem and Cau Giay, where around 250 selected families will be given access to communication devices connected to the internet, the city government said in a statement issued on Friday.

Nghĩa của câu:

Chính quyền thành phố cho biết việc chuyển đổi này sẽ được thử nghiệm đầu tiên ở ba quận Ba Đình, Hoàn Kiếm và Cầu Giấy, nơi khoảng 250 gia đình được chọn sẽ được cấp quyền truy cập vào các thiết bị liên lạc kết nối internet, chính quyền thành phố cho biết trong một thông báo hôm thứ Sáu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #753

3. to douse the blaze.

Nghĩa của câu:

để sử dụng ngọn lửa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #754

4. People weighed right but at times some cheated, so we switched to selling by the basin.

Nghĩa của câu:

Người ta cân đúng nhưng có lúc bị lừa nên chúng tôi chuyển sang bán bằng chậu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #755

5. On Sunday afternoon, after receiving news that the groom had fever, local authorities asked the bride's family to cancel the ceremony, fearing he might have Covid-19.

Nghĩa của câu:

Vào chiều Chủ nhật, sau khi nhận được tin chú rể bị sốt, chính quyền địa phương đã yêu cầu nhà gái hủy bỏ buổi lễ vì sợ anh ta có thể có Covid-19.

Xem thêm »

Câu ví dụ #756

6. sanctions by expanding its "black list" of Americans, Russian Deputy Foreign Minister Sergei Ryabkov said on Friday, according to RIA news agency.

Nghĩa của câu:

Thứ trưởng Ngoại giao Nga Sergei Ryabkov cho biết các biện pháp trừng phạt bằng cách mở rộng "danh sách đen" người Mỹ, Thứ trưởng Ngoại giao Nga Sergei Ryabkov cho biết hôm thứ Sáu, theo hãng tin RIA.

Xem thêm »

Câu ví dụ #757

7. Traveling in Vietnam, it sometimes feels like taking part in a constant battle where you need to know how to protect yourself from being overcharged by street vendors, restaurants, taxi drivers, hotel and stores.

Nghĩa của câu:

Du lịch ở Việt Nam, đôi khi bạn cảm thấy như đang tham gia vào một cuộc chiến liên miên, nơi bạn cần biết cách bảo vệ mình khỏi bị những người bán hàng rong, nhà hàng, tài xế taxi, khách sạn và cửa hàng thu giá quá cao.

Xem thêm »

Câu ví dụ #758

8. Photo: VnExpress/Thuy Bui It is a persistent complaint of visitors to Vietnam that they are often hassled and overcharged by street vendors.

Nghĩa của câu:

Ảnh: VnExpress / Thuy Bui Đó là một phàn nàn dai dẳng của du khách khi đến Việt Nam thường bị những người bán hàng rong làm phiền và tính giá quá cao.

Xem thêm »

Câu ví dụ #759

9.    Pau (right) and his wife Tips to avoid being overcharged in Vietnam 1.

Nghĩa của câu:

Pau (phải) và vợ Mẹo tránh bị thu phí quá cao ở Việt Nam 1.

Xem thêm »

Câu ví dụ #760

10. If you are overcharged, note the number of the cab and report it to the taxi company.

Nghĩa của câu:

Nếu bạn bị tính phí quá cao, hãy ghi lại số xe và báo cho hãng taxi.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…