calendar /'kælində/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lịch (ghi năm tháng)
calendar month → tháng dương lịch
lịch công tác
(tôn giáo) danh sách các vị thánh
(pháp lý) danh sách những vụ án được đem ra xét xử
sổ hằng năm (của trường đại học)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chương trình nghị sự (của nghị viện...)
ngoại động từ
ghi vào lịch
ghi vào danh sách
sắp xếp (tài liệu) theo trình tự thời gian
@calendar
lịch
Các câu ví dụ:
1. Vietnamese budget carrier VietJet, which has staffed some of its inaugural flights with bikini-clad attendants and publishes a calendar featuring scantily-dressed models posing on planes, has sparked criticism for its marketing ploys.
Nghĩa của câu:Hãng hàng không giá rẻ VietJet của Việt Nam, đã biên chế một số chuyến bay đầu tiên của mình với các tiếp viên mặc bikini và xuất bản một bộ lịch có các người mẫu ăn mặc xuề xòa tạo dáng trên máy bay, đã gây ra những lời chỉ trích về các hoạt động tiếp thị của hãng.
2. Japan Japan has two moon festivals every year, following lunar calendar.
Nghĩa của câu:Nhật Bản Nhật Bản có hai lễ hội trăng mỗi năm, theo âm lịch.
3. For the 2019 Roman calendar New Year, bonuses have been significantly higher than in 2018, Le Minh Tan, director of the HCMC Department of Labor, Invalids and Social Affairs told VnExpress, citing a survey.
4. "In a demanding calendar and with increased pressures on fans, it is important we move with the times and consider new innovations.
5. The first 10 races of the year were called off over the pandemic, with only nine events from the original calendar were rescheduled.
Xem tất cả câu ví dụ về calendar /'kælində/