Câu ví dụ:
For the 2019 Roman Calendar New Year, bonuses have been significantly higher than in 2018, Le Minh Tan, director of the HCMC Department of Labor, Invalids and Social Affairs told VnExpress, citing a survey.
Nghĩa của câu:bonuses
Ý nghĩa
@bonus /'bounəs/
* danh từ
- tiền thưởng
- tiền các
- lợi tức chia thêm (cho người có cổ phần; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho người có bảo hiểm)